ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (54) سورة: سبإ
وَحِيلَ بَيۡنَهُمۡ وَبَيۡنَ مَا يَشۡتَهُونَ كَمَا فُعِلَ بِأَشۡيَاعِهِم مِّن قَبۡلُۚ إِنَّهُمۡ كَانُواْ فِي شَكّٖ مُّرِيبِۭ
Và có sự cản ngăn bọn phủ nhận đạt được những gì mà chúng mong muốn trong niềm vui cuộc sống, về việc ăn năn sám hối, được bình an thoát khỏi Hỏa Ngục và được quay trở về cuộc sống trần tục. Cũng tương tự như cảnh tượng của cộng đồng dối trá sống trước họ. Quả thật, bọn họ là kẻ có tính nghi ngờ về những gì các vị Thiên Sứ mang đến là thuần phục Allah duy nhất, tin tưởng vào sự phục sinh.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشهد فزع الكفار يوم القيامة مشهد عظيم.
* Cảnh tượng hoảng sợ của người phủ nhận đức tin vào Ngày Phục Sinh thật là cảnh tượng hãi hùng.

• محل نفع الإيمان في الدنيا؛ لأنها هي دار العمل.
* Vị trí khiến niềm tin có giá trị là ở trần gian, bởi đó là nơi để tích lũy.

• عظم خلق الملائكة يدل على عظمة خالقهم سبحانه.
* Sự quy mô cho việc tạo hóa ra các vị Thiên Thần chứng minh cho sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.

 
ترجمة معاني آية: (54) سورة: سبإ
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق