ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (33) سورة: فاطر
جَنَّٰتُ عَدۡنٖ يَدۡخُلُونَهَا يُحَلَّوۡنَ فِيهَا مِنۡ أَسَاوِرَ مِن ذَهَبٖ وَلُؤۡلُؤٗاۖ وَلِبَاسُهُمۡ فِيهَا حَرِيرٞ
Những ngôi vườn vĩnh hằng nơi Thiên Đàng mà họ được lựa chọn để bước vào. Trong đó họ sẽ đeo được những viên ngọc trai và những chiếc vòng bằng vàng và khoác trên mình những bộ quần áo lụa tơ tằm.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• فضل أمة محمد صلى الله عليه وسلم على سائر الأمم.
* Giá trị vượt bậc của cộng đồng của Muhammad - cầu xin sự bình an cho Người - hơn bao cộng đồng khác ở thời trước.

• تفاوت إيمان المؤمنين يعني تفاوت منزلتهم في الدنيا والآخرة.
* Sự khác biệt đức tin của những người có đức tin dẫn đến sự khác nhau về cấp bậc trong cỏi trần tục này và cả Ngày Sau.

• الوقت أمانة يجب حفظها، فمن ضيعها ندم حين لا ينفع الندم.
* Thời gian là Amanah - nghĩa là trọng trách được ủy nhiệm - cần được bảo vệ, ai đánh mất nó sẽ phải tiếc nuối vào lúc sự tiếc nuối không có hữu ích gì.

• إحاطة علم الله بكل شيء.
* Kiến thức của Allah tinh thông tất cả mọi việc.

 
ترجمة معاني آية: (33) سورة: فاطر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق