ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (4) سورة: فاطر
وَإِن يُكَذِّبُوكَ فَقَدۡ كُذِّبَتۡ رُسُلٞ مِّن قَبۡلِكَۚ وَإِلَى ٱللَّهِ تُرۡجَعُ ٱلۡأُمُورُ
Và nếu dân chúng của Ngươi cho rằng Ngươi dối trá - hỡi Thiên Sứ - thì hãy kiên nhẫn, vì đây không phải là sự việc xảy ra lần đầu cho rằng vị Thiên Sứ dối trá với dân chúng của Y mà hẳn là đã diễn ra ở từng thời đại trước Ngươi với tất cả Thiên Sứ điển hình như ở người 'Ad, người Thamud và dân của Lut. Nhưng mọi vấn đề đó sẽ được trình diện với Allah Đấng Duy Nhất quyết định tất cả. Bởi thế, Ngài đã tiêu diệt hết bọn phủ nhận và đem lại chiến thắng thật vẽ vang cho Thiên Sứ của Ngài và những người có đức tin.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تسلية الرسول صلى الله عليه وسلم بذكر أخبار الرسل مع أقوامهم.
* Thiên Sứ (Muhammad) cầu xin Allah ban bình an cho Người luôn thích thú khi đề cặp và nhắc nhở đến vị Thiên Sứ trước đây cùng với dân chúng của Họ.

• الاغترار بالدنيا سبب الإعراض عن الحق.
* Việc bị trần gian lôi cuốn là nguyên nhân dẫn đến sự thờ ơ trước sự thật.

• اتخاذ الشيطان عدوًّا باتخاذ الأسباب المعينة على التحرز منه؛ من ذكر الله، وتلاوة القرآن، وفعل الطاعة، وترك المعاصي.
* Shaytan là kẻ thù không đội trời chung, cho nên cần phải tìm những nguyên nhân được bảo vệ tránh xa nó từ việc tụng niệm Allah, xướng đọc Thiên Kinh Qur'an, hành đạo và xa lánh tội lỗi.

• ثبوت صفة العلو لله تعالى.
* Khẳng định thuộc tính Cao Nhất của Allah Tối Cao.

 
ترجمة معاني آية: (4) سورة: فاطر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق