ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (124) سورة: النساء
وَمَن يَعۡمَلۡ مِنَ ٱلصَّٰلِحَٰتِ مِن ذَكَرٍ أَوۡ أُنثَىٰ وَهُوَ مُؤۡمِنٞ فَأُوْلَٰٓئِكَ يَدۡخُلُونَ ٱلۡجَنَّةَ وَلَا يُظۡلَمُونَ نَقِيرٗا
Những ai hành thiện và làm những điều ngoan đạo, dù là nam hay nữ, trong khi họ là những người có đức tin thực sự nơi Allah thì họ là những người đã tập hợp được đức tin cùng với sự thực hành biểu hiện đức tin của họ, họ sẽ được vào Thiên Đàng và họ sẽ không bị cắt xén ân phước của những điều mà họ đã làm cho dù chỉ bằng cái đường rãnh nhỏ trên hạt của quả chà là.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ما عند الله من الثواب لا يُنال بمجرد الأماني والدعاوى، بل لا بد من الإيمان والعمل الصالح.
Những ân thưởng ở nơi Allah không thể đạt được bằng sự ao ước và mơ mộng mà phải bằng đức tin Iman và việc làm ngoan đạo và thiện tốt.

• الجزاء من جنس العمل، فمن يعمل سوءًا يُجْز به، ومن يعمل خيرًا يُجْز بأحسن منه.
Phần thưởng được đền đáp cũng như sự trừng phạt phải đối mặt tương ứng với mỗi việc làm, ai làm điều xấu và tội lỗi sẽ phải bị trừng phạt còn ai làm điều thiện tốt và ngoan đạo sẽ được ban thưởng.

• الإخلاص والاتباع هما مقياس قبول العمل عند الله تعالى.
Sự thành tâm (Ikhlaas) và sự đi theo là tiêu chuẩn để chấp nhận các việc làm của người bề tôi ở nơi Allah.

• عَظّمَ الإسلام حقوق الفئات الضعيفة من النساء والصغار، فحرم الاعتداء عليهم، وأوجب رعاية مصالحهم في ضوء ما شرع.
Các quyền lợi của những người cô thế từ phụ nữ và trẻ nhỏ luôn được Islam hết mực quan tâm. Cho nên, Islam cấm xâm hại đến họ, bắt buộc phải trông coi và cải thiện quyền lợi của họ theo đúng với giáo luật.

 
ترجمة معاني آية: (124) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق