ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (15) سورة: النساء
وَٱلَّٰتِي يَأۡتِينَ ٱلۡفَٰحِشَةَ مِن نِّسَآئِكُمۡ فَٱسۡتَشۡهِدُواْ عَلَيۡهِنَّ أَرۡبَعَةٗ مِّنكُمۡۖ فَإِن شَهِدُواْ فَأَمۡسِكُوهُنَّ فِي ٱلۡبُيُوتِ حَتَّىٰ يَتَوَفَّىٰهُنَّ ٱلۡمَوۡتُ أَوۡ يَجۡعَلَ ٱللَّهُ لَهُنَّ سَبِيلٗا
Đối với những phụ nữ đã kết hôn và chưa kết hôn có quan hệ tình dục bất chính, để kết tội các ngươi phải đưa ra bốn nhân chứng ngoan đạo là nam giới, nếu cả bốn nhân chứng đồng chứng nhận người phụ nữ đã vi phạm giới nghiêm thì hãy giam lõng các bà trong nhà cho đến chết, một hành phạt dành cho họ hoặc Allah sẽ trừng phạt các bà bằng hành phạt khác. Sau đó, Allah hạ lệnh trừng phạt người Zina là đánh một trăm roi và đuổi khỏi xứ một năm nếu là chưa kết hôn và tử hình bằng cách ném đá đến chết nếu là người đã kết hôn.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ارتكاب فاحشة الزنى من أكثر المعاصي خطرًا على الفرد والمجتمع؛ ولهذا جاءت العقوبات عليها شديدة.
* Zina tức tình dục ngoài hôn nhân là hành động khả ố để lại nhiều hệ lụy đến cá thể và cả cộng đồng, vì vậy hành phạt dành cho tội này là rất đau đớn.

• لطف الله ورحمته بعباده حيث فتح باب التوبة لكل مذنب، ويسر له أسبابها، وأعانه على سلوك سبيلها.
* Allah luôn nhân từ với đám nô lệ của Ngài, trong đó Ngài đã mở cho họ cánh cửa sám hối mỗi khi phạm tội, tạo mọi dễ dàng và phù hộ họ sớm sám hối.

• كل من عصى الله تعالى بعمد أو بغير عمد فهو جاهل بقدر من عصاه جل وعلا، وجاهل بآثار المعاصي وشؤمها عليه.
* Tất cả người phạm tội dù cố ý hay vô tình thì y vẫn không biết hậu quả cho tội lỗi đó gây ra và không biết rõ hành phạt dành cho y ra sao.

• من أسباب استمرار الحياة الزوجية أن يكون نظر الزوج متوازنًا، فلا يحصر نظره فيما يكره، بل ينظر أيضا إلى ما فيه من خير، وقد يجعل الله فيه خيرًا كثيرًا.
* Trong những nguyên nhân giúp cuộc sống vợ chồng thêm bền vững là người chồng phải biết thông cảm cho vợ về những yếu điểm, những điểm xấu ở vợ, hãy ngó lơ về các mặt yếu kém đó. Nhẫn nhịn trong cuộc sống vợ chồng giúp người chồng có được biết bao điều tốt đẹp khác.

 
ترجمة معاني آية: (15) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق