ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (165) سورة: النساء
رُّسُلٗا مُّبَشِّرِينَ وَمُنذِرِينَ لِئَلَّا يَكُونَ لِلنَّاسِ عَلَى ٱللَّهِ حُجَّةُۢ بَعۡدَ ٱلرُّسُلِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَزِيزًا حَكِيمٗا
TA đã cử các vị Thiên Sứ đến làm những người báo tin mừng về những phần thưởng nồng hậu cho những ai tin nơi TA đồng thời làm những người cảnh báo về sự trừng phạt đau đớn dành cho những kẻ vô đức tin. Mục đích để nhân loại không có cớ để biện minh cho việc sai trái của họ trước Allah sau khi các vị Thiên Sứ của Ngài đã được cử phái đến với họ. Quả thật, Allah là Đấng Toàn Năng trong chi phối và điều hành và Ngài là Đấng Sáng Suốt và Anh Minh trong định đoạt và Chỉ Thị.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• إثبات النبوة والرسالة في شأن نوح وإبراهيم وغيرِهما مِن ذرياتهما ممن ذكرهم الله وممن لم يذكر أخبارهم لحكمة يعلمها سبحانه.
Khẳng định sứ mạng Nabi và Thiên Sứ của Nuh, Ibrahim, và các vị Nabi khác từ hai người họ, trong đó, có vị được Allah nhắc đến trong Qur'an và có vị không được Ngài đề cập đến, lý do cho sự việc đó thì chỉ có Ngài mới hiểu được.

• إثبات صفة الكلام لله تعالى على وجه يليق بذاته وجلاله، فقد كلّم الله تعالى نبيه موسى عليه السلام.
Khẳng định thuộc tính nói chuyện của Allah dưới bản chất thật và riêng biệt của Ngài. Quả thật, Allah đã nói chuyện trực tiếp với vị Nabi của Ngài - Musa.

• تسلية النبي محمد عليه الصلاة والسلام ببيان أن الله تعالى يشهد على صدق دعواه في كونه نبيًّا، وكذلك تشهد الملائكة.
Trấn an Thiên Sứ Muhammad bởi sự trình bày cho Người biết rằng Allah và các Thiên Thần của Ngài luôn làm chứng cho sự trung thực của Người về sứ mạng của Người.

 
ترجمة معاني آية: (165) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق