ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (2) سورة: النساء
وَءَاتُواْ ٱلۡيَتَٰمَىٰٓ أَمۡوَٰلَهُمۡۖ وَلَا تَتَبَدَّلُواْ ٱلۡخَبِيثَ بِٱلطَّيِّبِۖ وَلَا تَأۡكُلُوٓاْ أَمۡوَٰلَهُمۡ إِلَىٰٓ أَمۡوَٰلِكُمۡۚ إِنَّهُۥ كَانَ حُوبٗا كَبِيرٗا
Và các ngươi - hỡi những người giám hộ - hãy giao cho trẻ mồ côi (là những đứa trẻ bị mất cha trước khi trưởng thành) hết phần tài sản của chúng cho chúng sau khi chúng đã trưởng thành và khôn ngoan; các ngươi chớ lợi dụng đổi thứ Haram bằng thứ Halal, chớ hoán đổi tài sản quí giá của bọn trẻ bằng thứ tài sản tầm thường hồng chiếm làm của riêng và cũng đừng nhập chung tài sản của bọn trẻ vào tài sản của các ngươi, hành động đó bị Allah xem là tội lỗi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الأصل الذي يرجع إليه البشر واحد، فالواجب عليهم أن يتقوا ربهم الذي خلقهم، وأن يرحم بعضهم بعضًا.
* Con người vốn được bắt nguồn từ một người duy nhất, cho nên con người cần phải sợ Thượng Đế đã tạo hóa ra họ và biết quan tâm, lo lắng cho nhau.

• أوصى الله تعالى بالإحسان إلى الضعفة من النساء واليتامى، بأن تكون المعاملة معهم بين العدل والفضل.
* Allah ra lệnh con người phải đối xử tốt với những người yếu thế như phụ nữ và trẻ mồ côi, luôn cư xử với họ đúng mực, công bằng và nhân nhượng.

• جواز تعدد الزوجات إلى أربع نساء، بشرط العدل بينهن، والقدرة على القيام بما يجب لهن.
* Được phép cưới đến bốn phụ nữ làm vợ với điều kiện phải công bằng với các bà, phải có năng lực cấp dưỡng và quán xuyến các bà vợ.

• مشروعية الحَجْر على السفيه الذي لا يحسن التصرف، لمصلحته، وحفظًا للمال الذي تقوم به مصالح الدنيا من الضياع.
* Được phép quản lý người khờ khạo không đủ năng lực sử dụng tài sản, để cải thiện cuộc sống cho y thêm tốt hơn và gìn giử tài sản tránh thất thoát vô ích.

 
ترجمة معاني آية: (2) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق