ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (28) سورة: النساء
يُرِيدُ ٱللَّهُ أَن يُخَفِّفَ عَنكُمۡۚ وَخُلِقَ ٱلۡإِنسَٰنُ ضَعِيفٗا
Allah muốn giảm nhẹ gánh nặng cho các ngươi trong những điều Ngài qui định, Ngài không bắt các ngươi gánh vác những gì quá khả năng của các ngươi bởi lẽ Ngài luôn biết con người được tạo ra vốn rất yếu đuối tức dễ sa ngã vào con đường tội lỗi (vì sự lôi kéo của dục vọng và Shaytan).
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• سعة رحمة الله بعباده؛ فهو سبحانه يحب التوبة منهم، والتخفيف عنهم، وأما أهل الشهوات فإنما يريدون بهم ضلالًا عن الهدى.
Lòng nhân từ bao la của Allah đối với đám bề tôi của Ngài, Ngài yêu thích sự sám hối của họ và Ngài luôn luôn muốn giảm nhẹ cho họ, tuy nhiên những người chạy theo dục vọng chỉ muốn lầm lạc ngày càng xa hơn khỏi sự hướng dẫn.

• حفظت الشريعة حقوق الناس؛ فحرمت الاعتداء على الأنفس والأموال والأعراض، ورتبت أعظم العقوبة على ذلك.
Giáo lý Islam bảo vệ quyền con người, nó cấm xâm hại tài sản, tính mạng và danh dự con người và nó qui định mức hình phạt nặng nề cho những hành vi vi phạm các quyền này.

• الابتعاد عن كبائر الذنوب سبب لدخول الجنة ومغفرة للصغائر.
Việc tránh xa những đại trọng tội là nguyên nhân được tha thứ các tiểu tội và được thu nhận vào Thiên Đàng.

• الرضا بما قسم الله، وترك التطلع لما في يد الناس؛ يُجنِّب المرء الحسد والسخط على قدر الله تعالى.
Hài lòng với sự phân chia và ban phát của Allah, từ bỏ việc dòm ngó những gì trong tay người khác, tránh ghen tị người khác và oán trách sự an bài của Allah.

 
ترجمة معاني آية: (28) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق