ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (68) سورة: النساء
وَلَهَدَيۡنَٰهُمۡ صِرَٰطٗا مُّسۡتَقِيمٗا
Và nếu TA (Allah) sắc lệnh cho chúng người này giết người kia hoặc rời bỏ nhà cửa của chúng thì chúng sẽ không chấp hành mệnh lệnh của Ngài trừ một số ít. Bởi thế chúng hãy tạ ơn Allah vì Ngài đã không gây khó khăn cho chúng. Nhưng nếu chúng thực hiện theo lệnh của Allah thì tốt hơn việc chúng làm trái lệnh Ngài và đức tin Iman của chúng sẽ vững chắc hơn, và chắc chắn TA sẽ ban cho chúng phần thưởng to lớn ở nơi TA và sẽ phù hộ chúng trên con đường đến với TA và Thiên Đàng của TA.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• فعل الطاعات من أهم أسباب الثبات على الدين.
Việc chấp hành các mệnh lệnh của Allah và Thiên Sứ của Ngài là một trong những nguyên nhân làm vững chắc tôn giáo.

• أخذ الحيطة والحذر باتخاذ جميع الأسباب المعينة على قتال العدو، لا بالقعود والتخاذل.
Phải cẩn thận và thận trọng bằng cách tìm lấy tất cả các nguyên nhân giành chiến thắng (tính toán, mưu lược) một cách cụ thể để chống lại kẻ thù, không được lơ là, chểnh mảng và vô kế hoạch.

• الحذر من التباطؤ عن الجهاد وتثبيط الناس عنه؛ لأن الجهاد أعظم أسباب عزة المسلمين ومنع تسلط العدو عليهم.
Cảnh báo về việc đình trệ và chậm trễ ở đằng sau để lẫn tránh việc ra trận; bởi lẽ việc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah là một trong những nguyên nhân mang lại sự vẻ vang cho các tín đồ Muslim và ngăn chặn sự thống trị của kẻ thù.

 
ترجمة معاني آية: (68) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق