ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (81) سورة: النساء
وَيَقُولُونَ طَاعَةٞ فَإِذَا بَرَزُواْ مِنۡ عِندِكَ بَيَّتَ طَآئِفَةٞ مِّنۡهُمۡ غَيۡرَ ٱلَّذِي تَقُولُۖ وَٱللَّهُ يَكۡتُبُ مَا يُبَيِّتُونَۖ فَأَعۡرِضۡ عَنۡهُمۡ وَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ وَكِيلًا
Những kẻ Munafiq nói với Ngươi - Muhammad - với chiếc lưỡi của chúng: chúng tôi xin nghe lệnh và làm theo. Nhưng khi chúng rời đi khỏi Ngươi thì một phần trong bọn chúng âm thầm làm trái với những điều mà chúng đã nói với Ngươi. Allah biết rõ những gì chúng bàn tính sau lưng Ngươi và Ngài sẽ đáp trả thích đáng với mưu đồ và kế hoạch của chúng. Bởi thế, Ngươi không cần quan tâm đến chúng bởi chúng sẽ không bao giờ làm hại được Ngươi, Ngươi cứ bỏ mặc chúng cho Allah và phó thác cho Ngài, quả thật một mình Allah thôi đã đủ cho Ngươi phó thác và tin cậy mọi sự việc.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تدبر القرآن الكريم يورث اليقين بأنه تنزيل من الله؛ لسلامته من الاضطراب، ويظهر عظيم ما تضمنه من الأحكام.
Nghiền ngẫm Qur'an sẽ mang lại niềm tin kiên định rằng Qur'an đích thực được mặc khải xuống từ nơi Allah, sẽ thấy được Qur'an không hề bị pha lẫn bởi những điều ngụy tạo và sẽ phơi bay những điều khoản thiêng liêng và tuyệt diệu trong đó.

• لا يجوز نشر الأخبار التي تنشأ عنها زعزعة أمن المؤمنين، أو دبُّ الرعب بين صفوفهم.
Không được phép loan những tin tức dẫn đến việc phá hoại an ninh của các tín hữu và gây ra sự hoang mang cho họ.

• التحدث بقضايا المسلمين والشؤون العامة المتصلة بهم يجب أن يصدر من أهل العلم وأولي الأمر منهم.
Việc phát biểu và tuyên bố về các vấn đề của những người Muslim cũng như các vấn đề mang tính cộng đồng liên quan đến họ phải nên do các học giả và những nhà lãnh đạo của họ đưa ra.

• مشروعية الشفاعة الحسنة التي لا إثم فيها ولا اعتداء على حقوق الناس، وتحريم كل شفاعة فيها إثم أو اعتداء.
Giáo lý Islam cho phép can thiệp mang tính tốt đẹp, sự can thiệp mà nó không chứa đựng tội lỗi hay sự xâm phạm đến quyền con người; giáo lý nghiêm cấm tất cả mọi sự can thiệp chứa đựng tội lỗi và sự xâm phạm đến quyền con người.

 
ترجمة معاني آية: (81) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق