ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (96) سورة: النساء
دَرَجَٰتٖ مِّنۡهُ وَمَغۡفِرَةٗ وَرَحۡمَةٗۚ وَكَانَ ٱللَّهُ غَفُورٗا رَّحِيمًا
Phần thưởng ở nơi Allah có cấp độ khác nhau, cái này hơn cái kia, và ở nơi Ngài còn có cả sự tha thứ tội lỗi và lòng nhân từ, bởi quả thật Allah là Đấng hằng tha thứ và rất mực thương xót các bề tôi của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• فضل الجهاد في سبيل الله وعظم أجر المجاهدين، وأن الله وعدهم منازل عالية في الجنة لا يبلغها غيرهم.
Ân phúc của việc đi chiến đấu cho con đường Chính Nghĩa của Allah và ân phước to lớn dành cho những người tham chiến. Allah hứa ban cho họ nơi cấp bậc cao trong Thiên Đàng mà những người khác ngoài họ không có được diễm phúc này.

• أصحاب الأعذار يسقط عنهم فرض الجهاد مع ما لهم من أجر إن حسنت نيتهم.
Những người có lý do chính đáng không thể đi tham chiến vì con đường Chính Nghĩa của Allah thì họ đã hết nghĩa vụ, tuy nhiên, họ vẫn được ban cho ân phước nếu sự định tâm của họ thực sự chân thành.

• فضل الهجرة إلى بلاد الإسلام، ووجوبها على القادر إن كان يخشى على دينه في بلده.
Ân phúc của việc di cư đến với vùng đất của Islam, đây là việc làm bắt buộc đối với những ai có khả năng di cư nếu như họ lo sợ tôn giáo của họ bị ảnh hưởng khi ở lại trong xứ sở của họ.

• مشروعية قصر الصلاة في حال السفر.
Giáo lý cho phép rút ngắn lẽ nguyện Salah trong lúc đi đường xa.

 
ترجمة معاني آية: (96) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق