ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (42) سورة: غافر
تَدۡعُونَنِي لِأَكۡفُرَ بِٱللَّهِ وَأُشۡرِكَ بِهِۦ مَا لَيۡسَ لِي بِهِۦ عِلۡمٞ وَأَنَا۠ أَدۡعُوكُمۡ إِلَى ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡغَفَّٰرِ
Quí vị kêu gọi tôi đến với chỗ lầm lạc của quí vị với mong muốn để tôi phủ nhận Allah cũng như để tôi tôn thờ những kẻ không phải là Ngài, điều mà tôi không hề biết một tí gì về giá trị của việc tôn thờ người khác cùng với Allah trong lúc tôi kêu gọi quí vị đến với đức tin Iman vào Allah, Đấng Toàn Năng mà không một ai chiến thắng được Ngài, Đấng Hằng Tha thứ tội lỗi cho đám bầy tôi của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của sự phó thác cho Allah

• نجاة الداعي إلى الحق من مكر أعدائه.
* Người mời gọi nhân loại đến với chân lý luôn được Allah che chở thoát khỏi mưu đồ hãm hại của kẻ thù

• ثبوت عذاب البرزخ.
* Khẳng định có sự trừng phạt ở dưới mộ

• تعلّق الكافرين بأي سبب يريحهم من النار ولو لمدة محدودة، وهذا لن يحصل أبدًا.
* Những người vô đức tin sẽ không có bất kỳ lý do gì để hạn chế chúng tránh khỏi lửa của Hỏa Ngục cho dù trong một thời hạn nhất định, và điều này sẽ không bao giờ xảy ra

 
ترجمة معاني آية: (42) سورة: غافر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق