ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (14) سورة: الجاثية
قُل لِّلَّذِينَ ءَامَنُواْ يَغۡفِرُواْ لِلَّذِينَ لَا يَرۡجُونَ أَيَّامَ ٱللَّهِ لِيَجۡزِيَ قَوۡمَۢا بِمَا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
Ngươi hãy bảo - hỡi Thiên Sứ - những người tin tưởng vào Allah và công nhận Thiên Sứ của Ngài: Các ngươi hãy tha thứ cho người nào đã gây hại đến các ngươi trong số những người phủ nhận đức tin mà họ không quan tâm đến hồng ân của Allah và sự trừng phạt của Ngài. Bởi quả thật, Allah sẽ ban thưởng cho tất cả những người có đức tin biết nhẫn nại, và những người phủ nhận đức tin lầm lỗi họ sẽ nhận được hậu quả từ những điều họ đã làm trên trần gian.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• العفو والتجاوز عن الظالم إذا لم يُظهر الفساد في الأرض، ويَعْتَدِ على حدود الله؛ خلق فاضل أمر الله به المؤمنين إن غلب على ظنهم العاقبة الحسنة.
* Tha thứ và bỏ qua cho kẻ làm điều sai quấy nếu việc đó không hiện ra điều hư hại trên mặt đất, và việc đó không vượt quá giới hạn của Allah. Đức tính điều tốt đẹp là mệnh lệnh của Allah dành cho những người có đức tin khi họ cho rằng điều đó dẫn đến một kết quả tốt đẹp.

• وجوب اتباع الشرع والبعد عن اتباع أهواء البشر.
* Bắt buộc làm theo giáo luật và tránh xa việc đi theo những ham muốn của con người.

• كما لا يستوي المؤمنون والكافرون في الصفات، فلا يستوون في الجزاء.
* Chắc chắn những người có đức tin sẽ không giống như những kẻ phủ nhận đức tin về tính cách, vậy nên phần thưởng của họ cũng sẽ không giống nhau.

• خلق الله السماوات والأرض وفق حكمة بالغة يجهلها الماديون الملحدون.
Allah đã tạo hóa các tầng trời và trái đất theo một trí tuệ siêu phàm mà những người theo chủ nghĩa duy vật vô thần không biết gì về nó.

 
ترجمة معاني آية: (14) سورة: الجاثية
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق