ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (4) سورة: الأحقاف
قُلۡ أَرَءَيۡتُم مَّا تَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ أَرُونِي مَاذَا خَلَقُواْ مِنَ ٱلۡأَرۡضِ أَمۡ لَهُمۡ شِرۡكٞ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِۖ ٱئۡتُونِي بِكِتَٰبٖ مِّن قَبۡلِ هَٰذَآ أَوۡ أَثَٰرَةٖ مِّنۡ عِلۡمٍ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nói với những kẻ đa thần tin đã quay lưng với chân lý: Các người hãy cho ta biết về các thần linh bục tượng của các người mà các ngươi đã thờ phượng chúng ngoài Allah rằng chúng đã tạo ra được những gì trên trái đất này? Có phải chúng đã tạo ra núi non hùng vĩ ? Có phải chúng đã tạo ra sông ngòi dày đặc? Hoặc chúng là những đối tác chia sẻ với Allah trong việc tạo ra các tầng trời? Các người hãy mang đến cho ta một kinh sách được ban xuống từ nơi Allah trước Qur'an này hoặc những kiến thức để lại từ người xưa nếu các người nói thật trong việc các người đã khẳng định các thần linh bục tượng của các người xứng đáng được thờ phượng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الاستهزاء بآيات الله كفر.
Giễu cợt, chế nhạo các Lời Mặc Khải của Allah là vô đức tin.

• خطر الاغترار بلذات الدنيا وشهواتها.
Mối nguy hại của việc bị sự ngọt ngào và khoái lạc của thế giới trần gian đánh lừa.

• ثبوت صفة الكبرياء لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính tối cao, vĩ đại tuyệt đối của Allah, Đấng Tối Cao.

• إجابة الدعاء من أظهر أدلة وجود الله سبحانه وتعالى واستحقاقه العبادة.
Việc đáp lại các lời khấn vái là một trong những minh chứng cho sự tồn tại của Allah, và cho việc Ngài đáng được thờ phượng.

 
ترجمة معاني آية: (4) سورة: الأحقاف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق