ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (15) سورة: المجادلة
أَعَدَّ ٱللَّهُ لَهُمۡ عَذَابٗا شَدِيدًاۖ إِنَّهُمۡ سَآءَ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Allah đã chuẩn bị cho những kẻ Munafiq một sự trừng phạt vô cùng đau đớn ở Đời Sau bởi họ đã hành động xấu xa, họ bị vùi xuống tận đáy của Hỏa Ngục xứng đáng cho hành động vô đức tin tồi tệ của họ ở trần gian.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• لطف الله بنبيه صلى الله عليه وسلم؛ حيث أدَّب صحابته بعدم المشقَّة عليه بكثرة المناجاة.
* Allah luôn đối xử tốt với Nabi của Ngài - cầu xin Allah bang sự bình an đến Người - khi Ngài giáo dục các Sahabah của Người không được phép gây khó khăn cho Người qua việc thường xuyên tham khảo ý kiến riêng tư với Người.

• ولاية اليهود من شأن المنافقين.
* Việc bảo hộ cho người Do Thái là cách làm của người Munafiq.

• خسران أهل الكفر وغلبة أهل الإيمان سُنَّة إلهية قد تتأخر، لكنها لا تتخلف.
* Kết quả của người vô đức tin là thất bại còn người có đức tin sẽ giành chiến thắng, có thể sự chiến thắng đến hơi trễ, tuy nhiên, nó không bao giờ thay đổi.

 
ترجمة معاني آية: (15) سورة: المجادلة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق