ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (9) سورة: المجادلة
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا تَنَٰجَيۡتُمۡ فَلَا تَتَنَٰجَوۡاْ بِٱلۡإِثۡمِ وَٱلۡعُدۡوَٰنِ وَمَعۡصِيَتِ ٱلرَّسُولِ وَتَنَٰجَوۡاْ بِٱلۡبِرِّ وَٱلتَّقۡوَىٰۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ ٱلَّذِيٓ إِلَيۡهِ تُحۡشَرُونَ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Khi nào các ngươi có nói chuyện thầm kín với nhau thì các ngươi đừng bàn tính chuyện tội lỗi, gây hận thù và oán ghét lẫn nhau hoặc bàn tính chuyện làm trái lệnh của Thiên Sứ như đám người Do Thái đã từng, mà các ngươi hãy nên nói chuyện tốt lành, hãy khuyên bảo nhau chấp hành theo mệnh lệnh của Allah và tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm, bởi lẽ, tất cả các ngươi sẽ được Ngài cho triệu tập trình diện trước Ngài để Ngài xét xử mọi hành động, mọi lời nói của các ngươi và Ngài sẽ thưởng phạt một cách công bằng và nghiêm khắc.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مع أن الله عالٍ بذاته على خلقه؛ إلا أنه مطَّلع عليهم بعلمه لا يخفى عليه أي شيء.
* Mặc dù bản thân Allah luôn ở bên trên tất cả vạn vật nhưng Ngài luôn tận tường mọi vật bằng kiến thức của Ngài, không gì giấu được Ngài.

• لما كان كثير من الخلق يأثمون بالتناجي أمر الله المؤمنين أن تكون نجواهم بالبر والتقوى.
Khi nhiều người phạm tội bằng việc mật nghị với nhau thì Allah ra lệnh cho những người có đức tin phải mật nghị với nhau về những điều tốt đẹp và kính sợ Allah.

• من آداب المجالس التوسيع فيها للآخرين.
* Một trong các văn hóa ngồi hội hợp là phải biết chia sẻ chỗ ngồi cho người khác.

 
ترجمة معاني آية: (9) سورة: المجادلة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق