ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (18) سورة: الحشر
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَلۡتَنظُرۡ نَفۡسٞ مَّا قَدَّمَتۡ لِغَدٖۖ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ خَبِيرُۢ بِمَا تَعۡمَلُونَ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi hãy kính sợ Allah mà nhất nhất tuân thủ theo mệnh lệnh của Ngài, mỗi người các ngươi phải xem xét lại những việc làm mà các ngươi đã gởi đi trước cho Ngày Phán Xét. Các ngươi hãy kính sợ Allah, quả thật, Allah là Đấng am tường mọi điều các ngươi làm, không một điều gì có thể che giấu được Ngài, và Ngài sẽ thưởng phạt công bằng cho các việc làm và hành động của các ngươi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من علامات توفيق الله للمؤمن أنه يحاسب نفسه في الدنيا قبل حسابها يوم القيامة.
* Một trong những dấu hiệu cho việc Allah ban sự thành công cho người có đức tin là y biết tự kiểm điểm bản thân trước khi bị đưa ra kiểm điểm ở Ngày Tận Thế.

• في تذكير العباد بشدة أثر القرآن على الجبل العظيم؛ تنبيه على أنهم أحق بهذا التأثر لما فيهم من الضعف.
* Nhắc nhở con người việc Qur'an có tác động mạnh đến cả quả núi hùng vĩ; đáng lẽ con người cần phải bị tác động mãnh liệt hơn bởi sự yếu ớt của họ.

• أشارت الأسماء (الخالق، البارئ، المصور) إلى مراحل تكوين المخلوق من التقدير له، ثم إيجاده، ثم جعل له صورة خاصة به، وبذكر أحدها مفردًا فإنه يدل على البقية.
* Với những Đại Danh như Al-Khaliq, Al-Bari, Al-Musawwir (Đấng Tạo Hóa, Đấng Sáng Tạo, Đấng Uốn Nắn) ám chỉ về các giai đoạn trải qua của tạo vật, đầu tiên là việc Ngài định dạng trước cho nó rồi Ngài tiến hành tạo hóa rồi Ngài uốn nắn thành hình cho no. Và việc chỉ nhắc một giai đoạn thay thế cho tất cả các giai đoạn còn lại.

 
ترجمة معاني آية: (18) سورة: الحشر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق