ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (10) سورة: الجمعة
فَإِذَا قُضِيَتِ ٱلصَّلَوٰةُ فَٱنتَشِرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَٱبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِ ٱللَّهِ وَٱذۡكُرُواْ ٱللَّهَ كَثِيرٗا لَّعَلَّكُمۡ تُفۡلِحُونَ
Khi nào các ngươi đã nghe xong bài thuyết giảng và đã thực hiện xong lễ nguyện Salah tập thể của ngày thứ sáu thì các ngươi hãy ra đi khắp nơi trên trái đất mà tìm kiếm thiên lộc của Allah bằng những cách Halal (hợp pháp). Những các ngươi hãy luôn nhớ đến Allah thật nhiều trong mọi hoàn cảnh dù ở bất cứ nơi nào, đừng để việc bận rộn tìm kiếm bổng lộc khiến các ngươi quên đi lời tụng niệm Ngài, mong rằng các ngươi sẽ đạt được nhiều điều tốt đẹp mà các ngươi mong muốn và tránh được những điều các ngươi không ưa thích.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب السعي إلى الجمعة بعد النداء وحرمة ما سواه من الدنيا إلا لعذر.
* Bắt buộc (nam giới) phải đến Masjid tham gia lễ nguyện Salah Jumu'ah sau khi tiếng Azdan được cất lên và cấm mọi hoạt động của trần gian ngoại trừ có lý do.

• تخصيص سورة للمنافقين فيه تنبيه على خطورتهم وخفاء أمرهم.
* Dành riêng một chương Kinh nói về người Munafiq muốn gởi thông điệp về những hiểm họa tiềm ẩn trong việc làm của họ.

• العبرة بصلاح الباطن لا بجمال الظاهر ولا حسن المنطق.
* Cái cần quan tâm là ở sự tốt đẹp của nội tâm chứ không phải ở vẻ bên ngoài hay ở lời lẽ êm tai.

 
ترجمة معاني آية: (10) سورة: الجمعة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق