ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (6) سورة: الجمعة
قُلۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ هَادُوٓاْ إِن زَعَمۡتُمۡ أَنَّكُمۡ أَوۡلِيَآءُ لِلَّهِ مِن دُونِ ٱلنَّاسِ فَتَمَنَّوُاْ ٱلۡمَوۡتَ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Hỡi những ai vẫn còn trên tôn giáo Do Thái sau khi đã bóp méo, nếu các người cho rằng các người là những người được Allah bảo hộ còn thiên hạ thì không, thế thì các người hãy cầu mong được chết đi để các người sớm được hưởng những thứ dành riêng cho các người - như các người đã khẳng định -, để xem các người có trung thực giống như lời các người đã tuyên bố hay không.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عظم منة النبي صلى الله عليه وسلم على البشرية عامة وعلى العرب خصوصًا، حيث كانوا في جاهلية وضياع.
* Ân huệ vĩ đại qua việc cử phái Thiên Sứ Muhammad đến với nhân loại nói chung và người Ả-rập nói riêng trong khi trước đó họ ngu muội và lầm lạc.

• الهداية فضل من الله وحده، تطلب منه وتستجلب بطاعته.
* Sự hướng dẫn là ân huệ chỉ đến từ một mình Allah, phải cầu xin nó từ Ngài và chỉ đạt được nó bằng sự phục tùng Ngài.

• تكذيب دعوى اليهود أنهم أولياء الله؛ بتحدّيهم أن يتمنوا الموت إن كانوا صادقين في دعواهم لأن الولي يشتاق لحبيبه.
* Bác bỏ lời tuyên bố điêu ngoa của đám người Do Thái tự nhận mình là những người được sự bảo hộ của Allah; thách đố họ mong muốn cái chết nếu họ là người nói thật trong lời tuyên bố của mình để họ sớm trở về trình diện với Đấng bảo hộ của mình.

 
ترجمة معاني آية: (6) سورة: الجمعة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق