ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (165) سورة: الأعراف
فَلَمَّا نَسُواْ مَا ذُكِّرُواْ بِهِۦٓ أَنجَيۡنَا ٱلَّذِينَ يَنۡهَوۡنَ عَنِ ٱلسُّوٓءِ وَأَخَذۡنَا ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ بِعَذَابِۭ بَـِٔيسِۭ بِمَا كَانُواْ يَفۡسُقُونَ
Bởi khi những việc làm tội lỗi quá lỗ liễu thì chúng được những người biết kính sợ nhắc nhở cho việc làm tệ hại đó, vậy mà chúng chưa chịu dừng lại. Thế nên, TA đã cứu vớt những người đã từng ngăn cản chúng làm những điều xấu xa đầy tội lỗi và rồi TA đã trừng trị những kẽ làm điều sai quấy cố tình cho việc săn bắn cá vào ngày thứ bảy bằng một hình phạt thật khủng khiếp bởi vì chúng đã bất tuân Allah mà chúng cố tình cho việc làm đầy tội lỗi đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• إذا نزل عذاب الله على قوم بسبب ذنوبهم ينجو منه من كانوا يأمرون بالمعروف وينهون عن المنكر فيهم.
* Một khi Allah muốn giáng hình phạt đến với cộng đồng nào bởi lý do chúng mang đầy tội lỗi thì Ngài sẽ giải cứu những người chuyên ra lệnh làm thiện và cấm cản làm tộ lỗi trong họ.

• يجب الحذر من عذاب الله؛ فإنه قد يكون رهيبًا في الدنيا، كما فعل سبحانه بطائفة من بني إسرائيل حين مَسَخَهم قردة بسبب تمردهم.
* Cần phải thận trọng về sự trừng phạt của Allah. Quả thật, nó diễn ra rất kinh hoàng khiếp vía ở trần gian này, tương tự như Đấng Hiển Vinh đã giáng hình phạt lên những kẽ ngỗ nghịch trong đám con cháu của Israel khiến chúng thành loài khỉ thấp hèn vì chúng đã tỏ ra chống đối.

• نعيم الدنيا مهما بدا أنه عظيم فإنه قليل تافه بجانب نعيم الآخرة الدائم.
Allah đã ghi cho dân Israel sự thấp hèn và khốn khổ. Ngài cho phép cử ai đó đến trừng phạt họ mọi lúc vì sự sai quấy và lầm lạc của họ.

• أفضل أعمال العبد بعد الإيمان إقامة الصلاة؛ لأنها عمود الأمر.
Sự hưởng thụ ở trần gian này, cho dù nó có vẻ to lớn đến đâu cũng không đáng kể bằng sự hưởng thụ của Cõi Vĩnh Hằng ở Đời Sau.

• كتب الله على بني إسرائيل الذلة والمسكنة، وتأذن بأن يبعث عليهم كل مدة من يذيقهم العذاب بسبب ظلمهم وانحرافهم.
Việc làm tốt nhất của một người bề tôi sau khi đã có đức tin là chu đáo duy trì lễ nguyện Salah vì đó là trụ cột chính yếu của vấn đề

 
ترجمة معاني آية: (165) سورة: الأعراف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق