ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (6) سورة: الأنفال
يُجَٰدِلُونَكَ فِي ٱلۡحَقِّ بَعۡدَ مَا تَبَيَّنَ كَأَنَّمَا يُسَاقُونَ إِلَى ٱلۡمَوۡتِ وَهُمۡ يَنظُرُونَ
Nhóm người có đức tin đó tranh cãi với Ngươi - hỡi Thiên Sứ - lý do giao chiến với bọn đa thần sau khi Ngươi đã trình bày quá rõ ràng cho họ. Bởi vì, họ liên tưởng rằng như Người đang đưa họ đi vào chỗ chết mà họ đã nhìn thấy tận mắt. Bởi vì, sự căng thẳng của hận thù diễn ra ngoài trận chiến thật ác liệt mà họ thật sự chưa có sự chuẩn bị kỹ càng và họ cũng không thấy lời hứa của Ngài là sự an toàn với họ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ينبغي للعبد أن يتعاهد إيمانه ويُنمِّيه؛ لأن الإيمان يزيد وينقص، فيزيد بفعل الطاعة وينقص بضدها.
* Mỗi bề tôi cần phải có một giao ước về đức tin và cần phải gia tăng thêm vững chắc. Bởi đức tin sẽ tăng lên và giảm xuống. Tăng lên khi hành đạo và bị giảm khi làm tội lỗi.

• الجدال محله وفائدته عند اشتباه الحق والتباس الأمر، فأما إذا وضح وبان فليس إلا الانقياد والإذعان.
* Thời điểm và giá trị tranh luận là khi có sự nghi ngờ và mọi việc còn mơ hồ. Một khi sự thật rõ ràng thì cần phải chấp nhận và phục tùng.

• أَمْر قسمة الغنائم متروك للرّسول صلى الله عليه وسلم، والأحكام مرجعها إلى الله تعالى ورسوله لا إلى غيرهما.
* Sư chỉ định phân chia chiến lợi phẩm chỉ giành cho Thiên Sứ (cầu xin Allah ban sự bình an cho Người) và các giáo luật đều phải dựa vào Allah Tối Cao và Thiên Sứ của Ngài, ngoài ra không dựa vào đâu cả.

• إرادة تحقيق النّصر الإلهي للمؤمنين؛ لإحقاق الحق وإبطال الباطل.
* Ý muốn ban một chiến thắng thật sự cho tín đồ có đức tin để khẳng định chân lý và xóa tan sự giả dối.

 
ترجمة معاني آية: (6) سورة: الأنفال
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق