ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (71) سورة: الأنفال
وَإِن يُرِيدُواْ خِيَانَتَكَ فَقَدۡ خَانُواْ ٱللَّهَ مِن قَبۡلُ فَأَمۡكَنَ مِنۡهُمۡۗ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٌ
Và nếu chúng có mưu đồ lừa Ngươi - hỡi Muhammad - qua lời lẽ ngon ngọt trước mặt ngươi thì quả thật chúng đã từng lừa Allah trước đây và quả thật Allah đã phù hộ Ngươi chiến thắng được chúng, khiến bọn chúng có số bị giết và số khác bị bắt làm tù binh. Chúng hãy chờ kết quả như thế nếu chúng tái diễn. Và Allah biết tận tường về các tạo vật của Ngài, Ngài biết rõ điều gì cải thiện họ, Ngài rất sáng suốt trong quản lý và điều hành.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• يجب على المؤمنين ترغيب الأسرى في الإيمان.
* Những người có đức tin phải có nghĩa vụ động viên tù binh đến với đức tin Iman.

• تضمنت الآيات بشارة للمؤمنين باستمرار النصر على المشركين ما داموا آخذين بأسباب النصر المادية والمعنوية.
* Các câu Kinh chỉ về sự chiến thắng của những người có đức tin luôn được duy trì trước những người đa thần miễn sao họ biết nắm lấy các lý do tạo nên chiến thắng bằng vật chất và tinh thần.

• إن المسلمين إذا لم يكونوا يدًا واحدة على أهل الكفر لم تظهر شوكتهم، وحدث بذلك فساد كبير.
* Nếu toàn thể cộng đồng Muslim không đoàn kết chống lại những người vô đức tin thì không thể nào phô diễn được sức của mình đồng thời sẽ dẫn đến một cuộc đại loạn.

• فضيلة الوفاء بالعهود والمواثيق في شرعة الإسلام، وإن عارض ذلك مصلحة بعض المسلمين.
* Giá trị của việc giữ tròn lời giao ước và cam kết trong giáo luật trong Islam cho dù có phải hi sinh một số lợi ích của tín đồ Muslim.

 
ترجمة معاني آية: (71) سورة: الأنفال
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق