ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة * - فهرس التراجم

XML CSV Excel API
تنزيل الملفات يتضمن الموافقة على هذه الشروط والسياسات

ترجمة معاني آية: (230) سورة: البقرة
فَإِن طَلَّقَهَا فَلَا تَحِلُّ لَهُۥ مِنۢ بَعۡدُ حَتَّىٰ تَنكِحَ زَوۡجًا غَيۡرَهُۥۗ فَإِن طَلَّقَهَا فَلَا جُنَاحَ عَلَيۡهِمَآ أَن يَتَرَاجَعَآ إِن ظَنَّآ أَن يُقِيمَا حُدُودَ ٱللَّهِۗ وَتِلۡكَ حُدُودُ ٱللَّهِ يُبَيِّنُهَا لِقَوۡمٖ يَعۡلَمُونَ
Nếu (người chồng) li dị vợ (lần thứ ba) thì người vợ không còn là vợ hợp pháp của y nữa cho đến khi cô vợ kết hôn với người chồng khác.[21] Sau này (người chồng mới) lại li dị cô ta thì cô ta và người chồng cũ không bị tội nếu cả hai muốn quay lại với nhau, nhất là khi cả hai tin rằng sẽ duy trì được giới luật của Allah. Đó là những giới luật của Allah, Ngài trình bày rõ ràng cho những người hiểu biết.
[21] Sau khi Ba-in tức li dị lần thứ ba, để được trở lại sống chung với chồng cũ thì người vợ phải kết hôn với người đàn ông khác đúng với giáo luật Islam và phải trải qua giao hợp, không được phép kết hôn hình thức để hợp thức hóa việc trở lại với chồng cũ. Sau khi kết thúc hôn nhân với chồng mới do li dị hoặc chồng chết thì cô ta mới được phép kết hôn lại với chồng cũ bằng cuộc hôn lễ Islam.
التفاسير العربية:
 
ترجمة معاني آية: (230) سورة: البقرة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة - فهرس التراجم

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع موقع دار الإسلام islamhouse.com.

إغلاق