ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة * - فهرس التراجم

XML CSV Excel API
تنزيل الملفات يتضمن الموافقة على هذه الشروط والسياسات

ترجمة معاني آية: (19) سورة: النساء
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا يَحِلُّ لَكُمۡ أَن تَرِثُواْ ٱلنِّسَآءَ كَرۡهٗاۖ وَلَا تَعۡضُلُوهُنَّ لِتَذۡهَبُواْ بِبَعۡضِ مَآ ءَاتَيۡتُمُوهُنَّ إِلَّآ أَن يَأۡتِينَ بِفَٰحِشَةٖ مُّبَيِّنَةٖۚ وَعَاشِرُوهُنَّ بِٱلۡمَعۡرُوفِۚ فَإِن كَرِهۡتُمُوهُنَّ فَعَسَىٰٓ أَن تَكۡرَهُواْ شَيۡـٔٗا وَيَجۡعَلَ ٱللَّهُ فِيهِ خَيۡرٗا كَثِيرٗا
Hỡi những người có đức tin, các ngươi không được thừa hưởng các phụ nữ một cách cưỡng bức[13], các ngươi cũng không được giam họ lại hầu để lấy lại phần tiền cưới mà các ngươi đã trao cho họ trừ phi họ công khai làm điều ô uế, còn không thì các ngươi phải đối xử tử tế với họ. Bởi lẽ nếu các ngươi ghét bỏ họ thì e rằng các ngươi đã ghét bỏ một thứ mà Allah đã ban cho họ bao điều tốt đẹp.
[13] Trước đây theo tục lệ tại Yathrib (tức Madinah) mỗi khi người đàn ông chết đi thì vợ của anh ta bị coi là món tài sản từ gia tài để lại của anh ta, cho nên chỉ cần người anh hoặc em trai hoặc cháu trai của anh ta là người trước tiên ném cái áo của mình vào người vợ của anh ta thì xem như y hưởng cô ta mà không cần phải cưới xin gì cả, y toàn quyền quyết định số phận của cô ta và không cho phép người khác cưới cô ta.
التفاسير العربية:
 
ترجمة معاني آية: (19) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - مركز رواد الترجمة - فهرس التراجم

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية ترجمها فريق مركز رواد الترجمة بالتعاون مع موقع دار الإسلام islamhouse.com.

إغلاق