আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামীজ অনুবাদ- হাছান আব্দুল কৰীম * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ


অৰ্থানুবাদ আয়াত: (55) ছুৰা: ছুৰা আলে ইমৰাণ
إِذۡ قَالَ ٱللَّهُ يَٰعِيسَىٰٓ إِنِّي مُتَوَفِّيكَ وَرَافِعُكَ إِلَيَّ وَمُطَهِّرُكَ مِنَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَجَاعِلُ ٱلَّذِينَ ٱتَّبَعُوكَ فَوۡقَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلۡقِيَٰمَةِۖ ثُمَّ إِلَيَّ مَرۡجِعُكُمۡ فَأَحۡكُمُ بَيۡنَكُمۡ فِيمَا كُنتُمۡ فِيهِ تَخۡتَلِفُونَ
(Hãy nhớ) khi Allah phán: “Hỡi Ysa TA sẽ làm cho Ngươi qua đời(45) và sẽ mang Ngươi lên cùng với TA và TA sẽ tẩy sạch Ngươi khỏi (lời vu cáo của) những kẻ không có đức tin và làm cho những ai theo Ngươi cao hơn những kẻ không có đức tin cho đến Ngày phục sinh. Rồi các ngươi sẽ được đưa về gặp TA trở lại và TA sẽ phân xử giữa các ngươi về những điều mà các ngươi thường tranh chấp nhau.”
(45) Ysa (Giê-su) đã không bị giết hay đóng đinh trên thập tự giá. (Q.4:157)
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
 
অৰ্থানুবাদ আয়াত: (55) ছুৰা: ছুৰা আলে ইমৰাণ
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামীজ অনুবাদ- হাছান আব্দুল কৰীম - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

বন্ধ