আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ


অৰ্থানুবাদ আয়াত: (83) ছুৰা: ছুৰা হূদ
مُّسَوَّمَةً عِندَ رَبِّكَۖ وَمَا هِيَ مِنَ ٱلظَّٰلِمِينَ بِبَعِيدٖ
Đấy là những viên đá được Allah đánh dấu riêng biệt. Những viên đá đó nó không ở xa với những tên làm đều sai quấy trong bộ tộc Quraish và những kẻ khác họ. Không, nó luôn cận kề với họ, bất cứ khi nào Allah muốn nó đổ trút nó lên họ thì nó lập tức đổ ngay.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
এই পৃষ্ঠাৰ আয়াতসমূহৰ পৰা সংগৃহীত কিছুমান উপকাৰী তথ্য:
• من سنن الله إهلاك الظالمين بأشد العقوبات وأفظعها.
* Trong những đường lối của Allah là tiêu diệt những kẻ làm điều sai quấy bằng một hình phạt thật khủng khiếp và nghiêm khắc nhất.

• حرمة نقص الكيل والوزن وبخس الناس حقوقهم.
* Nghiêm cấm việc chiếm đoạt tài sản hoặc quyền lợi của người khác bằng mọi cách như gian lận, lừa gạt, đong đo thiếu.

• وجوب الرضا بالحلال وإن قل.
* Bắt buộc phải hài lòng chấp nhận những điều Halal, cho dù có ít ỏi.

• فضل الأمر بالمعروف والنهي عن المنكر، ووجوب العمل بما يأمر الله به، والانتهاء عما ينهى عنه.
* Giá trị của việc ra lệnh làm thiện và ngăn cấm làm điều xấu xa và phải làm tròn bổn phận mà Allah đã ra lệnh và tuyệt đối không tái phạm những gì bị Ngài nghiêm cấm.

 
অৰ্থানুবাদ আয়াত: (83) ছুৰা: ছুৰা হূদ
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ, মৰকজ তাফছীৰ লিদ দিৰাছাত আল-কোৰআনিয়্যাৰ তৰফৰ পৰা প্ৰচাৰিত।

বন্ধ