আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ


অৰ্থানুবাদ আয়াত: (13) ছুৰা: ছুৰা আল-হজ্জ
يَدۡعُواْ لَمَن ضَرُّهُۥٓ أَقۡرَبُ مِن نَّفۡعِهِۦۚ لَبِئۡسَ ٱلۡمَوۡلَىٰ وَلَبِئۡسَ ٱلۡعَشِيرُ
Kẻ vô đức tin này, kẻ mà y thờ phượng các bục tượng, các bục tượng đó chỉ gây hại cho y chứ không mang lợi gì cho y cả. Các bục tượng đó là những người chủ xấu và là những người bạn không đáng để đồng hành.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
এই পৃষ্ঠাৰ আয়াতসমূহৰ পৰা সংগৃহীত কিছুমান উপকাৰী তথ্য:
• أسباب الهداية إما علم يوصل به إلى الحق، أو هادٍ يدلهم إليه، أو كتاب يوثق به يهديهم إليه.
Những căn nguyên từ sự dẫn dắt: Hoặc là kiến thức dẫn tới điều chân lý, hoặc là người hướng dẫn chỉ dẫn đến với chân lý, hoặc là cuốn sách đáng tin cậy dẫn tới chân lý.

• الكبر خُلُق يمنع من التوفيق للحق.
Sự tự cao tự đại là bản chất và tính cách ngăn cản đến với chân lý.

• من عدل الله أنه لا يعاقب إلا على ذنب.
Sự anh minh và công bằng của Allah là Ngài không trừng phạt bất kỳ một ai trừ phi người đó làm tội.

• الله ناصرٌ نبيَّه ودينه ولو كره الكافرون.
Allah luôn phù hồ và trợ giúp vị Nabi và tôn giáo của Ngài, cho dù những người vô đức tin ghét điều đó.

 
অৰ্থানুবাদ আয়াত: (13) ছুৰা: ছুৰা আল-হজ্জ
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ, মৰকজ তাফছীৰ লিদ দিৰাছাত আল-কোৰআনিয়্যাৰ তৰফৰ পৰা প্ৰচাৰিত।

বন্ধ