আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ


অৰ্থানুবাদ আয়াত: (45) ছুৰা: ছুৰা আল-কলম
وَأُمۡلِي لَهُمۡۚ إِنَّ كَيۡدِي مَتِينٌ
Và TA (Allah) tạm tha cho chúng một thời gian để chúng gia tăng thêm tội lỗi. Quả thật, kế hoạch của TA đối với những kẻ vô đức tin và phủ nhận vô cùng vững mạnh. Chúng chẳng thể thoát được TA và không bao giờ an toàn khỏi sự trừng phạt của TA.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
এই পৃষ্ঠাৰ আয়াতসমূহৰ পৰা সংগৃহীত কিছুমান উপকাৰী তথ্য:
• الصبر خلق محمود لازم للدعاة وغيرهم.
* Kiên nhẫn là đức tính đáng ca ngợi cần có đối với người tuyên truyền kêu gọi và đối với những ai khác cũng vậy.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها وهي من أسباب اصطفاء الله للعبد وجعله من عباده الصالحين.
Sự sám hối xóa bỏ những gì trước đó và nó là một trong những nguyên nhân mà Allah dùng để thanh lọc người bề tôi và làm cho y trở thành người bề tôi ngoan đạo.

• تنوّع ما يرسله الله على الكفار والعصاة من عذاب دلالة على كمال قدرته وكمال عدله.
* Việc Allah trừng phạt những kẻ vô đức tin và bất tuân Ngài bằng những hình phạt đa dạng khác nhau là bằng chứng nói lên quyền năng và sự công bằng của Ngài.

 
অৰ্থানুবাদ আয়াত: (45) ছুৰা: ছুৰা আল-কলম
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ, মৰকজ তাফছীৰ লিদ দিৰাছাত আল-কোৰআনিয়্যাৰ তৰফৰ পৰা প্ৰচাৰিত।

বন্ধ