আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ


অৰ্থানুবাদ আয়াত: (175) ছুৰা: ছুৰা আল-আ'ৰাফ
وَٱتۡلُ عَلَيۡهِمۡ نَبَأَ ٱلَّذِيٓ ءَاتَيۡنَٰهُ ءَايَٰتِنَا فَٱنسَلَخَ مِنۡهَا فَأَتۡبَعَهُ ٱلشَّيۡطَٰنُ فَكَانَ مِنَ ٱلۡغَاوِينَ
Và hãy đọc - hỡi Thiên Sứ - rồi kể lại cho con cháu của Isra-el biết về câu chuyện của một người đàn ông mà được TA ban cho các dấu hiệu để cho y nhận thức và thấu hiểu ra chân lý mà đã được TA tiết lộ. Thế nhưng, y chẳng chịu làm theo chân lý đó, đúng hơn là y bỏ mặc và còn làm cho nó xáo trộn lên. Đành vậy, y còn cho rằng lũ Shaytan là đúng đắn rồi y hòa nhập vào cùng với chúng nó. Bởi thế, y đã trở thành một kẻ lạc lối chuốc lấy sự diệt vong sau khi y đã cải đạo.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
এই পৃষ্ঠাৰ আয়াতসমূহৰ পৰা সংগৃহীত কিছুমান উপকাৰী তথ্য:
• المقصود من إنزال الكتب السماوية العمل بمقتضاها لا تلاوتها باللسان وترتيلها فقط، فإن ذلك نَبْذ لها.
* Mục đích thực sự của những Thiên Kinh được mặc khải là phải áp dụng và thực hiện chứ không phải dùng cái lưỡi khoe khoan giọng điệu hay điệu ngữ. Bởi thế, hãy bỏ ý định đó ngay.

• أن الله خلق في الإنسان من وقت تكوينه إدراك أدلة الوحدانية، فإذا كانت فطرته سليمة، ولم يدخل عليها ما يفسدها أدرك هذه الأدلة، وعمل بمقتضاها.
* Quả thật, Allah tạo hóa con người hoàn tất trong một thời gian chỉ có Ngài nắm rõ nhất và đó là một minh chứng duy nhất. Bởi thế, khi được hoàn tất là một điều hết sức bình thường đối với Ngài, thế nên chớ thêm bớt gì vào cho một minh chứng đó để rồi trở nên lệch lạc và làm theo sự hoán tính đó.

• في الآيات عبرة للموفَّقين للعمل بآيات القرآن؛ ليعلموا فضل الله عليهم في توفيقهم للعمل بها؛ لتزكو نفوسهم.
* Qua các dấu hiệu là những bài học quí báu dành cho những ai biết thực thi theo Qur'an; đó cũng là những việc làm mà Allah yêu thích đối với những ai làm theo Nó và đó là một sự tẩy rửa cho mỗi linh hồn.

• في الآيات تلقين للمسلمين للتوجه إلى الله تعالى بطلب الهداية منه والعصمة من مزالق الضلال.
* Trong các dấu hiệu điều là sự chỉ dẫn giành cho người Muslim hướng đến với Allah Tối Cao với lòng cầu nguyện được chỉ dẫn từ Qur'an và Nó sẽ là sự giữ mình tránh khỏi sự lầm lạc.

 
অৰ্থানুবাদ আয়াত: (175) ছুৰা: ছুৰা আল-আ'ৰাফ
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

আল-মুখতাচাৰ ফী তাফছীৰিল কোৰআনিল কাৰীমৰ ভিয়েতনামীজ অনুবাদ, মৰকজ তাফছীৰ লিদ দিৰাছাত আল-কোৰআনিয়্যাৰ তৰফৰ পৰা প্ৰচাৰিত।

বন্ধ