Check out the new design

আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামিজ অনুবাদ- মৰ্কজ ৰুৱাদুত তাৰ্জামাহ * - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

অৰ্থানুবাদ ছুৰা: ক্বাফ   আয়াত:
وَلَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ وَنَعۡلَمُ مَا تُوَسۡوِسُ بِهِۦ نَفۡسُهُۥۖ وَنَحۡنُ أَقۡرَبُ إِلَيۡهِ مِنۡ حَبۡلِ ٱلۡوَرِيدِ
Quả thật, TA đã tạo hóa con người và TA biết rõ những gì bản thân y thì thầm bởi vì TA ở gần y hơn cả tĩnh mạch cổ của y.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
إِذۡ يَتَلَقَّى ٱلۡمُتَلَقِّيَانِ عَنِ ٱلۡيَمِينِ وَعَنِ ٱلشِّمَالِ قَعِيدٞ
Khi hai (Thiên Thần Ghi Chép) ghi lại (các hành động), một (Thiên Thần) ngồi bên phải và một (Thiên Thần) ngồi bên trái.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
مَّا يَلۡفِظُ مِن قَوۡلٍ إِلَّا لَدَيۡهِ رَقِيبٌ عَتِيدٞ
Bất cứ lời nào (con người) thốt ra cũng đều có (một Thiên Thần) quan sát theo dõi sẵn sàng (ghi lại).
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَجَآءَتۡ سَكۡرَةُ ٱلۡمَوۡتِ بِٱلۡحَقِّۖ ذَٰلِكَ مَا كُنتَ مِنۡهُ تَحِيدُ
Sự đau đớn của cái chết xảy đến (với mỗi con người) là sự thật. Đó là cái mà ngươi (hỡi con người) cố chạy trốn khỏi nó.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَنُفِخَ فِي ٱلصُّورِۚ ذَٰلِكَ يَوۡمُ ٱلۡوَعِيدِ
Và Cái Sừng (Còi) sẽ được thổi. Đó là Ngày được hứa (về sự trừng phạt).
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَجَآءَتۡ كُلُّ نَفۡسٖ مَّعَهَا سَآئِقٞ وَشَهِيدٞ
Mỗi linh hồn đều sẽ đến (trình diện Allah), cùng theo với y là một (Thiên Thần) dẫn đường và một (Thiên Thần) làm chứng.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
لَّقَدۡ كُنتَ فِي غَفۡلَةٖ مِّنۡ هَٰذَا فَكَشَفۡنَا عَنكَ غِطَآءَكَ فَبَصَرُكَ ٱلۡيَوۡمَ حَدِيدٞ
(Allah phán bảo y): “Quả thật, ngươi đã lơ là về (Ngày) này. Giờ đây TA vén tấm màn khỏi ngươi nên ngày hôm nay mắt của ngươi nhìn thấy rõ nét.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَقَالَ قَرِينُهُۥ هَٰذَا مَا لَدَيَّ عَتِيدٌ
(Thiên Thần) đồng hành của y thưa: “Đây là phần ghi chép (hành động) của y ở nơi bề tôi!”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
أَلۡقِيَا فِي جَهَنَّمَ كُلَّ كَفَّارٍ عَنِيدٖ
(Allah phán với hai Thiên Thần dẫn đường và làm chứng): “Hai ngươi hãy ném từng tên vô đức tin ương ngạnh vào Hỏa Ngục!”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
مَّنَّاعٖ لِّلۡخَيۡرِ مُعۡتَدٖ مُّرِيبٍ
“(Tên này là) kẻ ngăn cản điều tốt, vượt mức giới hạn và hoài nghi.”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
ٱلَّذِي جَعَلَ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَ فَأَلۡقِيَاهُ فِي ٱلۡعَذَابِ ٱلشَّدِيدِ
“Hắn là kẻ đã dựng lên cùng với Allah thần linh khác, hai ngươi hãy ném hắn vào chỗ trừng phạt khắc nghiệt nhất.”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
۞ قَالَ قَرِينُهُۥ رَبَّنَا مَآ أَطۡغَيۡتُهُۥ وَلَٰكِن كَانَ فِي ضَلَٰلِۭ بَعِيدٖ
Người bạn (Shaytan) của y sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bề tôi đã không làm cho y phạm giới mà chính y tự mình lầm lạc mà thôi.”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
قَالَ لَا تَخۡتَصِمُواْ لَدَيَّ وَقَدۡ قَدَّمۡتُ إِلَيۡكُم بِٱلۡوَعِيدِ
(Allah) phán: “Các ngươi chớ tranh cãi trước mặt TA. Quả thật, TA đã gởi cho các ngươi Lời Cảnh Báo.”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
مَا يُبَدَّلُ ٱلۡقَوۡلُ لَدَيَّ وَمَآ أَنَا۠ بِظَلَّٰمٖ لِّلۡعَبِيدِ
“Lời phán của TA sẽ không thay đổi; và TA không hề đối xử bất công với bất kỳ người bề tôi nào.”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
يَوۡمَ نَقُولُ لِجَهَنَّمَ هَلِ ٱمۡتَلَأۡتِ وَتَقُولُ هَلۡ مِن مَّزِيدٖ
Vào Ngày mà TA sẽ phán bảo Hỏa Ngục “Ngươi đã đầy chưa?” và Nó sẽ thưa “(Bẩm Allah!) Còn ai nữa không?”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
وَأُزۡلِفَتِ ٱلۡجَنَّةُ لِلۡمُتَّقِينَ غَيۡرَ بَعِيدٍ
Và Thiên Đàng được mang đến trước mặt những người ngoan đạo, (Nó không xa).
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
هَٰذَا مَا تُوعَدُونَ لِكُلِّ أَوَّابٍ حَفِيظٖ
(Họ được bảo): “Đây là thứ đã được hứa với mỗi người quay về (với Allah) và giữ gìn (giao ước của Ngài).”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
مَّنۡ خَشِيَ ٱلرَّحۡمَٰنَ بِٱلۡغَيۡبِ وَجَآءَ بِقَلۡبٖ مُّنِيبٍ
Người nào sợ Đấng Ar-Rahman trong vô hình và đến (với Ngài) với một trái tim phục thiện,
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
ٱدۡخُلُوهَا بِسَلَٰمٖۖ ذَٰلِكَ يَوۡمُ ٱلۡخُلُودِ
(Họ sẽ được bảo): “Các ngươi hãy vào (Thiên Đàng) một cách an lành. Đó là ngày vĩnh cửu.”
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
لَهُم مَّا يَشَآءُونَ فِيهَا وَلَدَيۡنَا مَزِيدٞ
Trong Thiên Đàng, họ sẽ có những thứ mình mong muốn và có phần thêm nữa ở nơi TA.
আৰবী তাফছীৰসমূহ:
 
অৰ্থানুবাদ ছুৰা: ক্বাফ
ছুৰাৰ তালিকা পৃষ্ঠা নং
 
আল-কোৰআনুল কাৰীমৰ অৰ্থানুবাদ - ভিয়েতনামিজ অনুবাদ- মৰ্কজ ৰুৱাদুত তাৰ্জামাহ - অনুবাদসমূহৰ সূচীপত্ৰ

অনুবাদ কৰিছে جمعية الدعوة بالربوة আৰু جمعية خدمة المحتوى الإسلامي باللغاتৰ সহযোগত মৰ্কজ ৰুৱাদুত তাৰ্জামাৰ অনুবাদক গোষ্ঠীয়ে।

বন্ধ