Prijevod značenja časnog Kur'ana - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - Sadržaj prijevodā


Prijevod značenja Ajet: (31) Sura: Sura el-Hadždž
حُنَفَآءَ لِلَّهِ غَيۡرَ مُشۡرِكِينَ بِهِۦۚ وَمَن يُشۡرِكۡ بِٱللَّهِ فَكَأَنَّمَا خَرَّ مِنَ ٱلسَّمَآءِ فَتَخۡطَفُهُ ٱلطَّيۡرُ أَوۡ تَهۡوِي بِهِ ٱلرِّيحُ فِي مَكَانٖ سَحِيقٖ
Hãy chính trực trong tôn giáo của Allah bằng cách không tổ hợp với Ngài những đối tác ngang vai trong thờ phượng. Ai tổ hợp với Allah một đối tác ngang vai thì kẻ đó giống như bị rơi từ trên trời xuống rồi bị chim chóc tha đi hoặc là bị cơn gió mang đi đến một nơi rất xa xôi.
Tefsiri na arapskom jeziku:
Poruke i pouke ajeta na ovoj stranici:
• ضَرْب المثل لتقريب الصور المعنوية بجعلها في ثوب حسي، مقصد تربوي عظيم.
Việc đưa ra hình ảnh thí dụ là để mang lại những hình ảnh mang ý nghĩa gần gũi bằng việc biến nó thành một bộ trang phục cảm giác, một ngụ ý giáo dục tuyệt vời.

• فضل التواضع.
Ân phúc của việc hạ mình khiêm tốn.

• الإحسان سبب للسعادة.
Tử tế và nhân hậu là nguyên nhân của niềm hạnh phúc.

• الإيمان سبب لدفاع الله عن العبد ورعايته له.
Đức tin là nguyên nhân được Allah che chở và bảo vệ khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

 
Prijevod značenja Ajet: (31) Sura: Sura el-Hadždž
Indeks sura Broj stranice
 
Prijevod značenja časnog Kur'ana - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - Sadržaj prijevodā

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

Zatvaranje