Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese Translation - Hasan Abdul-Karim * - Translations’ Index


Translation of the meanings Ayah: (108) Surah: Tā-ha
يَوۡمَئِذٖ يَتَّبِعُونَ ٱلدَّاعِيَ لَا عِوَجَ لَهُۥۖ وَخَشَعَتِ ٱلۡأَصۡوَاتُ لِلرَّحۡمَٰنِ فَلَا تَسۡمَعُ إِلَّا هَمۡسٗا
Vào Ngày đó, (nhân loại) sẽ đi theo vị Gọi (Thiên Thần). Y chẳng có ý gì lừa dối; và những tiếng nói sẽ tắt lịm đi trước mặt Đấng Rất Mực Độ Lượng cho nên Ngươi sẽ không còn nghe thấy gì ngoài tiếng xầm xì.
Arabic explanations of the Qur’an:
 
Translation of the meanings Ayah: (108) Surah: Tā-ha
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese Translation - Hasan Abdul-Karim - Translations’ Index

Translation of the Quran meanings into Vietnamese by Hasan Abdul-Karim. Corrected by supervision of Rowwad Translation Center. The original translation is available for suggestions, continuous evaluation and development.

close