Check out the new design

Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim * - Translations’ Index


Translation of the meanings Surah: As-Sāffāt   Ayah:
مَا لَكُمۡ كَيۡفَ تَحۡكُمُونَ
Các ngươi có chuyện gì vậy? Các ngươi xử trí ra sao?
Arabic explanations of the Qur’an:
أَفَلَا تَذَكَّرُونَ
Thế các ngươi không nhớ hay sao?
Arabic explanations of the Qur’an:
أَمۡ لَكُمۡ سُلۡطَٰنٞ مُّبِينٞ
Hoặc phải chăng các ngươi có đủ thẩm quyền rõ ràng.
Arabic explanations of the Qur’an:
فَأۡتُواْ بِكِتَٰبِكُمۡ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Thế, hãy mang Kinh Sách của các ngươi đến nếu các ngươi nói thật!
Arabic explanations of the Qur’an:
وَجَعَلُواْ بَيۡنَهُۥ وَبَيۡنَ ٱلۡجِنَّةِ نَسَبٗاۚ وَلَقَدۡ عَلِمَتِ ٱلۡجِنَّةُ إِنَّهُمۡ لَمُحۡضَرُونَ
Và họ bịa đặt mối quan hệ thân thuộc giữa Ngài và loài Jinn trong lúc loài Jinn biết việc chúng sẽ phải trình diện (Allah).
Arabic explanations of the Qur’an:
سُبۡحَٰنَ ٱللَّهِ عَمَّا يَصِفُونَ
Quang vinh và trong sạch thay Allah về những điều họ đã qui cho Ngài!
Arabic explanations of the Qur’an:
إِلَّا عِبَادَ ٱللَّهِ ٱلۡمُخۡلَصِينَ
Ngoại trừ các bầy tôi thành tâm (trong sạch) của Allah.
Arabic explanations of the Qur’an:
فَإِنَّكُمۡ وَمَا تَعۡبُدُونَ
Và các ngươi và những kẻ (thần linh) mà các ngươi tôn thờ.
Arabic explanations of the Qur’an:
مَآ أَنتُمۡ عَلَيۡهِ بِفَٰتِنِينَ
Các ngươi không thể quyến dụ được ai (có đức tin) chống lại Ngài,
Arabic explanations of the Qur’an:
إِلَّا مَنۡ هُوَ صَالِ ٱلۡجَحِيمِ
Ngoại trừ ai muốn đi vào Lửa cháy (của hỏa ngục).
Arabic explanations of the Qur’an:
وَمَا مِنَّآ إِلَّا لَهُۥ مَقَامٞ مَّعۡلُومٞ
(Các Thiên Thần nói:) Không ai trong chúng tôi lại không có một vị trí ấn định;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِنَّا لَنَحۡنُ ٱلصَّآفُّونَ
Quả thật, chúng tôi đứng thành hàng.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِنَّا لَنَحۡنُ ٱلۡمُسَبِّحُونَ
Và quả thật, chúng tôi tán dương Ngài.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِن كَانُواْ لَيَقُولُونَ
Và họ (những người Ả Rập ngoại đạo) thường nói:
Arabic explanations of the Qur’an:
لَوۡ أَنَّ عِندَنَا ذِكۡرٗا مِّنَ ٱلۡأَوَّلِينَ
“Giá có được một Lời Nhắc nhở từ tổ tiên của chúng tôi,
Arabic explanations of the Qur’an:
لَكُنَّا عِبَادَ ٱللَّهِ ٱلۡمُخۡلَصِينَ
"Thì chắc chắn chúng tôi đã trở thành các bầy tôi chân thành của Allah.”
Arabic explanations of the Qur’an:
فَكَفَرُواْ بِهِۦۖ فَسَوۡفَ يَعۡلَمُونَ
(Nay đã có Qur'an), nhưng họ phủ nhận nó; rồi họ sẽ sớm biết!
Arabic explanations of the Qur’an:
وَلَقَدۡ سَبَقَتۡ كَلِمَتُنَا لِعِبَادِنَا ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và Lời Phán của TA đã được phán cho các bầy tôi của TA, các Sứ Giả,
Arabic explanations of the Qur’an:
إِنَّهُمۡ لَهُمُ ٱلۡمَنصُورُونَ
Rằng chắc chắn họ sẽ được trợ giúp,
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِنَّ جُندَنَا لَهُمُ ٱلۡغَٰلِبُونَ
Bằng đoàn thiên binh (Thiên Thần) của TA, và sẽ chiến thắng.
Arabic explanations of the Qur’an:
فَتَوَلَّ عَنۡهُمۡ حَتَّىٰ حِينٖ
Bởi thế, hãy tạm lánh xa một thời gian.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَأَبۡصِرۡهُمۡ فَسَوۡفَ يُبۡصِرُونَ
Và xem họ (xử sự ra sao) và họ sẽ sớm thấy (kết quả)!
Arabic explanations of the Qur’an:
أَفَبِعَذَابِنَا يَسۡتَعۡجِلُونَ
Thế, phải chăng họ giục việc trừng phạt của TA chóng đến?
Arabic explanations of the Qur’an:
فَإِذَا نَزَلَ بِسَاحَتِهِمۡ فَسَآءَ صَبَاحُ ٱلۡمُنذَرِينَ
Nhưng khi nó (hình phạt) đáp xuống sân nhà của họ thì buổi sáng sẽ là điều thê thảm cho những người đã được báo trước.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَتَوَلَّ عَنۡهُمۡ حَتَّىٰ حِينٖ
Bởi thế, hãy lánh xa họ một thời gian ngắn,
Arabic explanations of the Qur’an:
وَأَبۡصِرۡ فَسَوۡفَ يُبۡصِرُونَ
Và xem họ (xử sự ra sao); rồi họ sẽ sớm thấy (kết quả)!
Arabic explanations of the Qur’an:
سُبۡحَٰنَ رَبِّكَ رَبِّ ٱلۡعِزَّةِ عَمَّا يَصِفُونَ
Quang vinh thay Thượng Đế của Ngươi, Thượng Đế của Danh dự và Quyền lực! Ngài vô tội về những điều mà họ đã qui cho Ngài.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَسَلَٰمٌ عَلَى ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và Salam (Sự Bằng an) cho các vị Sứ Giả!
Arabic explanations of the Qur’an:
وَٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Và mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.
Arabic explanations of the Qur’an:
 
Translation of the meanings Surah: As-Sāffāt
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim - Translations’ Index

Translated by Hasan Abdulkarim and developed under the supervision of the Rowwad Translation Center. The original translation is available for the purpose of expressing an opinion, evaluation, and continuous development.

close