Check out the new design

Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim * - Translations’ Index


Translation of the meanings Surah: Az-Zukhruf   Ayah:
وَٱلَّذِي نَزَّلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءَۢ بِقَدَرٖ فَأَنشَرۡنَا بِهِۦ بَلۡدَةٗ مَّيۡتٗاۚ كَذَٰلِكَ تُخۡرَجُونَ
Và là Đấng ban nước mưa từ trên trời xuống theo định lượng mà TA dùng để làm sống lại mảnh đất đã chết cứng. Các ngươi sẽ được dựng sống lại giống như thế.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَٱلَّذِي خَلَقَ ٱلۡأَزۡوَٰجَ كُلَّهَا وَجَعَلَ لَكُم مِّنَ ٱلۡفُلۡكِ وَٱلۡأَنۡعَٰمِ مَا تَرۡكَبُونَ
Và là Đấng đã tạo tất cả mọi vật theo cặp (nam nữ, trống mái, âm dương) và đã tạo cho các ngươi các con tàu và gia súc để các ngươi dùng cưỡi;
Arabic explanations of the Qur’an:
لِتَسۡتَوُۥاْ عَلَىٰ ظُهُورِهِۦ ثُمَّ تَذۡكُرُواْ نِعۡمَةَ رَبِّكُمۡ إِذَا ٱسۡتَوَيۡتُمۡ عَلَيۡهِ وَتَقُولُواْ سُبۡحَٰنَ ٱلَّذِي سَخَّرَ لَنَا هَٰذَا وَمَا كُنَّا لَهُۥ مُقۡرِنِينَ
Để cho các ngươi ngồi vững trên lưng của chúng và khi ngồi yên trên đó các ngươi nhớ ơn của Thượng Đế của các ngươi và thưa: “Quang vinh thay Đấng đã chế ngự con (vật) này cho bầy tôi sử dụng bởi vì bầy tôi không đủ khả năng (chế ngự) nó."
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِنَّآ إِلَىٰ رَبِّنَا لَمُنقَلِبُونَ
“Và chắc chắn bầy tôi sẽ trở về gặp Thượng Đế của bầy tôi!”
Arabic explanations of the Qur’an:
وَجَعَلُواْ لَهُۥ مِنۡ عِبَادِهِۦ جُزۡءًاۚ إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لَكَفُورٞ مُّبِينٌ
Và họ (người Ả Rập Quraish) đã làm cho một số bầy tôi của Ngài có một phần chia với Ngài. Rõ ràng con người quả thật vong ân.
Arabic explanations of the Qur’an:
أَمِ ٱتَّخَذَ مِمَّا يَخۡلُقُ بَنَاتٖ وَأَصۡفَىٰكُم بِٱلۡبَنِينَ
Sao! Há Ngài (Allah) đã nhận những vật mà Ngài đã tạo làm con gái và chọn cho các ngươi con trai ư?
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا بُشِّرَ أَحَدُهُم بِمَا ضَرَبَ لِلرَّحۡمَٰنِ مَثَلٗا ظَلَّ وَجۡهُهُۥ مُسۡوَدّٗا وَهُوَ كَظِيمٌ
Và khi một người trong bọn họ nhận được tin tức về thí dụ (nói về con gái) mà họ đã bịa đặt cho Đấng Al-Rahman, gương mặt của y sa sầm, ngập tràn đau thương.
Arabic explanations of the Qur’an:
أَوَمَن يُنَشَّؤُاْ فِي ٱلۡحِلۡيَةِ وَهُوَ فِي ٱلۡخِصَامِ غَيۡرُ مُبِينٖ
Và há một người (phụ nữ)[150] được nuôi nấng bằng vòng vàng và không ăn nói rành rỗi khi tranh luận (lại là kẻ phụ tá của Allah) hay sao?
[150] Các lời này ám chỉ các nữ thần mà người Ả-rập vào thời kỳ trươc Islam đã tôn thờ. Họ đã tôn thờ các nữ thần Al-Lat, Al-‘Uzza và Al-Manat. (Q. 53: 19-23) và đã bịa đặt ra lý thuyết cho rằng Allah nhận các Thiên Thần làm con gái của Ngài.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَجَعَلُواْ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ ٱلَّذِينَ هُمۡ عِبَٰدُ ٱلرَّحۡمَٰنِ إِنَٰثًاۚ أَشَهِدُواْ خَلۡقَهُمۡۚ سَتُكۡتَبُ شَهَٰدَتُهُمۡ وَيُسۡـَٔلُونَ
Và họ đã qui cho các Thiên Thần vốn là bầy tôi của Đấng Al-Rahman là nữ giới. Phải chăng họ đã chứng kiến việc tạo hóa các Thiên Thần? Lời xác nhận của họ sẽ được ghi chép và họ sẽ bị gặn hỏi (về việc đó).
Arabic explanations of the Qur’an:
وَقَالُواْ لَوۡ شَآءَ ٱلرَّحۡمَٰنُ مَا عَبَدۡنَٰهُمۗ مَّا لَهُم بِذَٰلِكَ مِنۡ عِلۡمٍۖ إِنۡ هُمۡ إِلَّا يَخۡرُصُونَ
Và họ nói: “Nếu Đấng Al-Rahman muốn thì chúng tôi đâu có tôn thờ các (nữ thần) làm gì?" Họ không có một chút hiểu biết nào về điều đó. Họ chỉ phỏng đoán mà thôi.
Arabic explanations of the Qur’an:
أَمۡ ءَاتَيۡنَٰهُمۡ كِتَٰبٗا مِّن قَبۡلِهِۦ فَهُم بِهِۦ مُسۡتَمۡسِكُونَ
Hoặc há TA (Allah) đã ban cho họ một Kinh Sách trước (quyển Qur'an) này cho nên họ bám chắc theo đó?
Arabic explanations of the Qur’an:
بَلۡ قَالُوٓاْ إِنَّا وَجَدۡنَآ ءَابَآءَنَا عَلَىٰٓ أُمَّةٖ وَإِنَّا عَلَىٰٓ ءَاثَٰرِهِم مُّهۡتَدُونَ
Không! Họ nói: “Chúng tôi thấy cha mẹ của chúng tôi theo một tôn giáo nào đó nên chúng tôi theo dấu chân của họ.”
Arabic explanations of the Qur’an:
 
Translation of the meanings Surah: Az-Zukhruf
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim - Translations’ Index

Translated by Hasan Abdulkarim and developed under the supervision of the Rowwad Translation Center. The original translation is available for the purpose of expressing an opinion, evaluation, and continuous development.

close