Check out the new design

Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim * - Translations’ Index


Translation of the meanings Surah: Muhammad   Ayah:
وَلَوۡ نَشَآءُ لَأَرَيۡنَٰكَهُمۡ فَلَعَرَفۡتَهُم بِسِيمَٰهُمۡۚ وَلَتَعۡرِفَنَّهُمۡ فِي لَحۡنِ ٱلۡقَوۡلِۚ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ أَعۡمَٰلَكُمۡ
Và nếu muốn, TA (Allah) có thể vạch mặt chúng cho Ngươi (Muhammad) thấy; nhưng Ngươi có thể nhận ra chúng qua những nét đặc trưng của chúng. Và chắc chắn, Ngươi nhận ra chúng qua giọng nói của chúng; và Allah biết rõ những điều các ngươi làm.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَلَنَبۡلُوَنَّكُمۡ حَتَّىٰ نَعۡلَمَ ٱلۡمُجَٰهِدِينَ مِنكُمۡ وَٱلصَّٰبِرِينَ وَنَبۡلُوَاْ أَخۡبَارَكُمۡ
Và chắc chắn TA (Allah) sẽ thử thách các ngươi cho đến khi TA biết rõ ai là người trong các ngươi đã chiến đấu anh dũng và kiên trì, và TA sẽ thử thách tình trạng của các ngươi.
Arabic explanations of the Qur’an:
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَصَدُّواْ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ وَشَآقُّواْ ٱلرَّسُولَ مِنۢ بَعۡدِ مَا تَبَيَّنَ لَهُمُ ٱلۡهُدَىٰ لَن يَضُرُّواْ ٱللَّهَ شَيۡـٔٗا وَسَيُحۡبِطُ أَعۡمَٰلَهُمۡ
Quả thật, những ai không có đức tin và cản trở (người khác) theo con đường của Allah và chống đối Sứ Giả (của Allah) sau khi đã được hướng dẫn thì sẽ không làm tổn thương Allah một cứ điều gì; ngược lại, Ngài sẽ biến việc làm của chúng thành vô nghĩa.
Arabic explanations of the Qur’an:
۞ يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَطِيعُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُواْ ٱلرَّسُولَ وَلَا تُبۡطِلُوٓاْ أَعۡمَٰلَكُمۡ
Hỡi những ai có đức tin! Hãy tuân lệnh Allah và tuân lệnh Sứ Giả (của Allah) và chớ làm phí mất công lao của các ngươi.
Arabic explanations of the Qur’an:
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَصَدُّواْ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ ثُمَّ مَاتُواْ وَهُمۡ كُفَّارٞ فَلَن يَغۡفِرَ ٱللَّهُ لَهُمۡ
Quả thật, những ai không có đức tin và cản trở (thiên hạ) xa khỏi con đường của Allah rồi chết như những kẻ vô đức tin thì chắc chắn Allah sẽ không bao giờ tha thứ cho họ.
Arabic explanations of the Qur’an:
فَلَا تَهِنُواْ وَتَدۡعُوٓاْ إِلَى ٱلسَّلۡمِ وَأَنتُمُ ٱلۡأَعۡلَوۡنَ وَٱللَّهُ مَعَكُمۡ وَلَن يَتِرَكُمۡ أَعۡمَٰلَكُمۡ
Bởi thế, chớ nản lòng và chớ nhút nhát kêu gọi hòa bình trong lúc các ngươi đang nắm ưu thế; và Allah đang ở cùng với các ngươi. Và không bao giờ Allah sẽ làm phí mất công sức của các người.
Arabic explanations of the Qur’an:
إِنَّمَا ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَا لَعِبٞ وَلَهۡوٞۚ وَإِن تُؤۡمِنُواْ وَتَتَّقُواْ يُؤۡتِكُمۡ أُجُورَكُمۡ وَلَا يَسۡـَٔلۡكُمۡ أَمۡوَٰلَكُمۡ
Cuộc sống trần tục này chỉ là một cuộc vui chơi và tiêu khiển. Và nếu các ngươi có đức tin và sợ Allah thì Ngài sẽ đãi ngộ các ngươi xứng đáng và không đòi hỏi gì từ tài sản của các ngươi.
Arabic explanations of the Qur’an:
إِن يَسۡـَٔلۡكُمُوهَا فَيُحۡفِكُمۡ تَبۡخَلُواْ وَيُخۡرِجۡ أَضۡغَٰنَكُمۡ
Nếu Ngài hỏi nó (tài sản) từ các ngươi và làm áp lực đối với các ngươi thì các ngươi sẽ keo kiệt ôm giữ nó và Ngài sẽ đưa ra ánh sáng nỗi oán ghét (được giấu kín trong lòng của các ngươi).
Arabic explanations of the Qur’an:
هَٰٓأَنتُمۡ هَٰٓؤُلَآءِ تُدۡعَوۡنَ لِتُنفِقُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ فَمِنكُم مَّن يَبۡخَلُۖ وَمَن يَبۡخَلۡ فَإِنَّمَا يَبۡخَلُ عَن نَّفۡسِهِۦۚ وَٱللَّهُ ٱلۡغَنِيُّ وَأَنتُمُ ٱلۡفُقَرَآءُۚ وَإِن تَتَوَلَّوۡاْ يَسۡتَبۡدِلۡ قَوۡمًا غَيۡرَكُمۡ ثُمَّ لَا يَكُونُوٓاْ أَمۡثَٰلَكُم
Này các ngươi! Các ngươi là những người được kêu gọi chi dùng (tài sản) cho Chính Nghĩa của Allah nhưng trong các ngươi có một số keo kiệt (ôm giữ của). Và ai keo kiệt thì chỉ keo kiệt bất lợi cho bản thân mình thôi bởi vì Allah Giàu có và Đầy đủ trong lúc các ngươi là những kẻ nghèo khó. Và nếu các ngươi quay lưng (bỏ Islam và không tuân lệnh của Allah) thì Ngài sẽ đưa một đám người khác đến thay thế các ngươi rồi họ sẽ không giống như các ngươi.
Arabic explanations of the Qur’an:
 
Translation of the meanings Surah: Muhammad
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese translation - Hasan Abdulkarim - Translations’ Index

Translated by Hasan Abdulkarim and developed under the supervision of the Rowwad Translation Center. The original translation is available for the purpose of expressing an opinion, evaluation, and continuous development.

close