Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese Translation - Hasan Abdul-Karim * - Translations’ Index


Translation of the meanings Surah: At-Takwīr   Ayah:

Chương Al-Takwir

إِذَا ٱلشَّمۡسُ كُوِّرَتۡ
Khi mặt trời cuốn xếp lại và biến mất;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلنُّجُومُ ٱنكَدَرَتۡ
Và khi các vì sao rơi rụng;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡجِبَالُ سُيِّرَتۡ
Và khi các quả núi bị di chuyển mất biệt;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡعِشَارُ عُطِّلَتۡ
Và khi các con lạc đà cái mang thai bị bỏ bê;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡوُحُوشُ حُشِرَتۡ
Và khi các con dã thú sẽ được lùa tập trung lại;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡبِحَارُ سُجِّرَتۡ
Và khi các đại dương dâng trào;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلنُّفُوسُ زُوِّجَتۡ
Và khi các linh hồn sẽ được kết đôi với thân xác;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡمَوۡءُۥدَةُ سُئِلَتۡ
Và khi các đứa bé gái bị chôn sống sẽ được tra hỏi-
Arabic explanations of the Qur’an:
بِأَيِّ ذَنۢبٖ قُتِلَتۡ
Vì tội gì mà bé đã bị giết?
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلصُّحُفُ نُشِرَتۡ
Và khi các tờ giấy (ghi hành động) sẽ được mở ra;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلسَّمَآءُ كُشِطَتۡ
Và khi bầu trời sẽ bị lột trần;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡجَحِيمُ سُعِّرَتۡ
Và khi hỏa ngục sẽ được nhúm thành lửa ngọn;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَإِذَا ٱلۡجَنَّةُ أُزۡلِفَتۡ
Và khi thiên đàng sẽ được mang đến gần,
Arabic explanations of the Qur’an:
عَلِمَتۡ نَفۡسٞ مَّآ أَحۡضَرَتۡ
Mỗi người sẽ biết điều mà y trình bày.
Arabic explanations of the Qur’an:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِٱلۡخُنَّسِ
Bởi thế, TA thề bởi các hành tinh lặn khuất,
Arabic explanations of the Qur’an:
ٱلۡجَوَارِ ٱلۡكُنَّسِ
Di chuyển nhanh biến mất,
Arabic explanations of the Qur’an:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا عَسۡعَسَ
Và bởi ban đêm khi nó ra đi;
Arabic explanations of the Qur’an:
وَٱلصُّبۡحِ إِذَا تَنَفَّسَ
Và bởi ban mai khi nó thổi (màn đêm đi mất) và sáng tỏ;
Arabic explanations of the Qur’an:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
Quả thật, Nó (Qur'an) là Lời phán của (Allah do) một Vị Thiên sứ (Jibril) rất vinh dự (đã mang đến),
Arabic explanations of the Qur’an:
ذِي قُوَّةٍ عِندَ ذِي ٱلۡعَرۡشِ مَكِينٖ
Được Chủ Nhân của Ngai Vương ban cho quyền lực và danh dự,
Arabic explanations of the Qur’an:
مُّطَاعٖ ثَمَّ أَمِينٖ
Được (các Thiên Thần) tuân theo nơi đó và rất đáng tin cậy.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَمَا صَاحِبُكُم بِمَجۡنُونٖ
Và người Bạn (Muhammad) của các ngươi không phải là một kẻ điên.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَلَقَدۡ رَءَاهُ بِٱلۡأُفُقِ ٱلۡمُبِينِ
Và quả thật, Y đã thấy vị (Jibril) tại chân trời sáng tỏ.
Arabic explanations of the Qur’an:
وَمَا هُوَ عَلَى ٱلۡغَيۡبِ بِضَنِينٖ
Và Y không giữ cho riêng mình điều huyền bí (vô hình).
Arabic explanations of the Qur’an:
وَمَا هُوَ بِقَوۡلِ شَيۡطَٰنٖ رَّجِيمٖ
Và Nó (Qur'an) không là lời nói của Shaytan đáng tống xuất.
Arabic explanations of the Qur’an:
فَأَيۡنَ تَذۡهَبُونَ
Thế các ngươi đi đâu?
Arabic explanations of the Qur’an:
إِنۡ هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Quả thật, Nó (Qur'an) chỉ là Lời Cảnh Tỉnh nhắc nhỡ muôn loài.
Arabic explanations of the Qur’an:
لِمَن شَآءَ مِنكُمۡ أَن يَسۡتَقِيمَ
Nhắc nhở ai trong các ngươi muốn đi đúng đường,
Arabic explanations of the Qur’an:
وَمَا تَشَآءُونَ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُ رَبُّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Nhưng điều mà các ngươi muốn sẽ không thành tựu trừ phi Allah, Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài muốn (hay chấp thuận).
Arabic explanations of the Qur’an:
 
Translation of the meanings Surah: At-Takwīr
Surahs’ Index Page Number
 
Translation of the Meanings of the Noble Qur'an - Vietnamese Translation - Hasan Abdul-Karim - Translations’ Index

Translation of the Quran meanings into Vietnamese by Hasan Abdul-Karim. Corrected by supervision of Rowwad Translation Center. The original translation is available for suggestions, continuous evaluation and development.

close