Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (35) Capítulo: Sura Al-Noor
۞ ٱللَّهُ نُورُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ مَثَلُ نُورِهِۦ كَمِشۡكَوٰةٖ فِيهَا مِصۡبَاحٌۖ ٱلۡمِصۡبَاحُ فِي زُجَاجَةٍۖ ٱلزُّجَاجَةُ كَأَنَّهَا كَوۡكَبٞ دُرِّيّٞ يُوقَدُ مِن شَجَرَةٖ مُّبَٰرَكَةٖ زَيۡتُونَةٖ لَّا شَرۡقِيَّةٖ وَلَا غَرۡبِيَّةٖ يَكَادُ زَيۡتُهَا يُضِيٓءُ وَلَوۡ لَمۡ تَمۡسَسۡهُ نَارٞۚ نُّورٌ عَلَىٰ نُورٖۚ يَهۡدِي ٱللَّهُ لِنُورِهِۦ مَن يَشَآءُۚ وَيَضۡرِبُ ٱللَّهُ ٱلۡأَمۡثَٰلَ لِلنَّاسِۗ وَٱللَّهُ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٞ
Allah là Ánh Sáng của các tầng trời và trái đất. Ánh Sáng của Ngài có thể ví như một cái chụp (khuôn) mà bên trong là ngọn đèn. Ngọn đèn nằm trong một lồng kiến (kính); lồng kiến như một ngôi sao sáng lấp lánh. Ngọn đèn được thắp từ một loại cây được ban phúc, cây ô liu, không (mọc) ở hướng Đông cũng không (mọc) ở hướng Tây; dầu của nó rất gần, tỏa sáng mặc dầu chưa chạm phải lửa. Ánh sáng trên ánh sáng. Allah hướng dẫn đến Ánh Sáng của Ngài người nào Ngài muốn. Allah đưa ra những thí dụ so sánh cho nhân loại bởi vì Allah Hằng Biết mọi việc.
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Versículo: (35) Capítulo: Sura Al-Noor
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim - Índice de traducciones

Traducción de los significados del Noble Corán al vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corregido por la supervisión del Centro de traducción Ruwwad. La traducción original está disponible para sugerencias, evaluación continua y desarrollo.

Cerrar