Check out the new design

Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim * - Índice de traducciones


Traducción de significados Capítulo: Luqman   Versículo:

Luqman

الٓمٓ
Alif.Lam. Mim.
Las Exégesis Árabes:
تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡحَكِيمِ
Đầy là những Câu của Kinh Sách (Qur'an) thông suốt,
Las Exégesis Árabes:
هُدٗى وَرَحۡمَةٗ لِّلۡمُحۡسِنِينَ
Một Chỉ Đạo và một Hồng Ân ban cho những người làm tốt:
Las Exégesis Árabes:
ٱلَّذِينَ يُقِيمُونَ ٱلصَّلَوٰةَ وَيُؤۡتُونَ ٱلزَّكَوٰةَ وَهُم بِٱلۡأٓخِرَةِ هُمۡ يُوقِنُونَ
Những ai dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo và đóng Zakah và có một đức tin vững chắc nơi đời sau;
Las Exégesis Árabes:
أُوْلَٰٓئِكَ عَلَىٰ هُدٗى مِّن رَّبِّهِمۡۖ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُفۡلِحُونَ
Họ là những người đang theo đúng Chỉ Đạo của Thượng Đế (Allah) của họ và là những người sẽ thành đạt.
Las Exégesis Árabes:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَشۡتَرِي لَهۡوَ ٱلۡحَدِيثِ لِيُضِلَّ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَيَتَّخِذَهَا هُزُوًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Và trong thiên hạ có kẻ(131) đã mua tập truyện giải trí hầu lôi cuốn những người thiếu hiểu biết lạc khỏi con đường của Allah và nhạo báng nó. Họ là những người sẽ chịu một sự trừng phạt rất nhục nhã.
(131) Ám chỉ một người ngoại giáo tên Nadhr bin Al-Harith.
Las Exégesis Árabes:
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِ ءَايَٰتُنَا وَلَّىٰ مُسۡتَكۡبِرٗا كَأَن لَّمۡ يَسۡمَعۡهَا كَأَنَّ فِيٓ أُذُنَيۡهِ وَقۡرٗاۖ فَبَشِّرۡهُ بِعَذَابٍ أَلِيمٍ
Và khi những Lời Mặc Khải của TA được đọc ra cho y, y quay bỏ đi với dáng điệu tự phụ làm như y chẳng hề nghe đến chúng bao giờ, ra tuồng như hai tai của y điếc nặng. (Hỡi Muhammad!) Hãy báo cho y biết về một sự trừng phạt đau đớn.
Las Exégesis Árabes:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَهُمۡ جَنَّٰتُ ٱلنَّعِيمِ
Quả thật, những ai có đức tin và làm việc thiện thì sẽ được hưởng thiên đàng hạnh phúc;
Las Exégesis Árabes:
خَٰلِدِينَ فِيهَاۖ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٗاۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Họ sẽ vào ở trong đó đời đời. Một Lời Hứa thật sự của Allah; và Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Mực Sáng Suốt.
Las Exégesis Árabes:
خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ بِغَيۡرِ عَمَدٖ تَرَوۡنَهَاۖ وَأَلۡقَىٰ فِي ٱلۡأَرۡضِ رَوَٰسِيَ أَن تَمِيدَ بِكُمۡ وَبَثَّ فِيهَا مِن كُلِّ دَآبَّةٖۚ وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا مِن كُلِّ زَوۡجٖ كَرِيمٍ
Ngài đã tạo các tầng trời không cần trụ chống mà các ngươi có thể nhìn thấy (với mắt thường) và đã dựng lên trên mặt đất những quả núi vững chắc, sợ rằng nó (đất) sẽ rung chuyển với các ngươi và Ngài đã rải ra nơi đó đủ loại thú vật. Và TA ban nước mưa từ trên trời xuống mà TA dùng để làm mọc ra nơi đó đủ cặp (thảo mộc) quí giá.
Las Exégesis Árabes:
هَٰذَا خَلۡقُ ٱللَّهِ فَأَرُونِي مَاذَا خَلَقَ ٱلَّذِينَ مِن دُونِهِۦۚ بَلِ ٱلظَّٰلِمُونَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Đây là sự tạo hóa của Allah. Thế, hãy chỉ cho TA xem đâu là vật mà những ai khác Ngài đã tạo? Không, những kẻ làm điều sai quấy đang lầm lạc rõ ràng.
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Capítulo: Luqman
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim - Índice de traducciones

Traducida por Hassan Abdul Karim. Desarrollada bajo la supervisión del Centro Rowad Al-Taryamah. Se permite acceder a la traducción original con el propósito de brindar opiniones, evaluación y desarrollo continuo.

Cerrar