Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (25) Capítulo: Sura Al-Fath
هُمُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَصَدُّوكُمۡ عَنِ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِ وَٱلۡهَدۡيَ مَعۡكُوفًا أَن يَبۡلُغَ مَحِلَّهُۥۚ وَلَوۡلَا رِجَالٞ مُّؤۡمِنُونَ وَنِسَآءٞ مُّؤۡمِنَٰتٞ لَّمۡ تَعۡلَمُوهُمۡ أَن تَطَـُٔوهُمۡ فَتُصِيبَكُم مِّنۡهُم مَّعَرَّةُۢ بِغَيۡرِ عِلۡمٖۖ لِّيُدۡخِلَ ٱللَّهُ فِي رَحۡمَتِهِۦ مَن يَشَآءُۚ لَوۡ تَزَيَّلُواْ لَعَذَّبۡنَا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِنۡهُمۡ عَذَابًا أَلِيمًا
Chúng là những kẻ không có đức tin và cản trở các ngươi không cho vào AL-Masịid Al-Haram (tại Makkah) và giữ những con vật tế lại không cho dắt đến chỗ tế. Và nếu không vì những người có đức tin, nam và nữ, mà các ngươi không nhận ra (sống trà trộn với chúng nơi đó), và rằng các ngươi có thể giết lầm họ và vì thế vô tình các ngươi có thể phạm tội (sát nhân) đối với họ (thì Allah đã cho phép các ngươi tấn công vào Makkah rồi; Nhưng Ngài đã giữ tay của các ngươi lại) để Allah có thể khoan dung người nào Ngài muốn. Nếu họ sống tách biệt thì chắc chắn TA sẽ trừng phạt những kẻ không có đức tin trong họ bằng một sự trừng phạt đau đớn.
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Versículo: (25) Capítulo: Sura Al-Fath
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim - Índice de traducciones

Traducción de los significados del Noble Corán al vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corregido por la supervisión del Centro de traducción Ruwwad. La traducción original está disponible para sugerencias, evaluación continua y desarrollo.

Cerrar