Check out the new design

Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim * - Índice de traducciones


Traducción de significados Capítulo: At-Tur   Versículo:
أَفَسِحۡرٌ هَٰذَآ أَمۡ أَنتُمۡ لَا تُبۡصِرُونَ
Thế phải chăng đây là trò ảo thuật? hay là các ngươi không nhìn thấy?
Las Exégesis Árabes:
ٱصۡلَوۡهَا فَٱصۡبِرُوٓاْ أَوۡ لَا تَصۡبِرُواْ سَوَآءٌ عَلَيۡكُمۡۖ إِنَّمَا تُجۡزَوۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Hãy chịu đốt trong đó. Dù các ngươi rán chịu hay không chịu nổi thì điều đó bằng thừa đối với các ngươi. Bởi vì các ngươi chỉ nhận lấy quả báo về những việc làm của các ngươi mà thôi.
Las Exégesis Árabes:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي جَنَّٰتٖ وَنَعِيمٖ
Quả thật, những người ngay chính sợ Allah sẽ thực sự ở trong thiên đàng và sẽ sung sướng;
Las Exégesis Árabes:
فَٰكِهِينَ بِمَآ ءَاتَىٰهُمۡ رَبُّهُمۡ وَوَقَىٰهُمۡ رَبُّهُمۡ عَذَابَ ٱلۡجَحِيمِ
Hưởng hạnh phúc mà Thượng Đế của họ ban cấp và Thượng Đế của họ sẽ giải cứu họ khỏi sự trừng phạt của hỏa ngục.
Las Exégesis Árabes:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
(Họ được bảo:) “Hãy ăn uống thỏa thích do công trình mà các người đã làm.”
Las Exégesis Árabes:
مُتَّكِـِٔينَ عَلَىٰ سُرُرٖ مَّصۡفُوفَةٖۖ وَزَوَّجۡنَٰهُم بِحُورٍ عِينٖ
Họ sẽ tựa mình nằm nghỉ trên những chiếc tràng kỹ được xếp thành hàng và TA sẽ kết hôn họ với những tiên nữ với đôi mắt to, đẹp và trữ tình.
Las Exégesis Árabes:
وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَٱتَّبَعَتۡهُمۡ ذُرِّيَّتُهُم بِإِيمَٰنٍ أَلۡحَقۡنَا بِهِمۡ ذُرِّيَّتَهُمۡ وَمَآ أَلَتۡنَٰهُم مِّنۡ عَمَلِهِم مِّن شَيۡءٖۚ كُلُّ ٱمۡرِيِٕۭ بِمَا كَسَبَ رَهِينٞ
Và những ai có đức tin và con cái của họ cùng theo họ trong đức tin, TA sẽ cho con cái của họ đoàn tụ với họ (nơi thiên đàng). Và TA sẽ ân thưởng họ không thiếu một thứ gì về những việc làm (tốt) của họ. Mỗi người là một bảo chứng cho những điều mà họ đã làm ra.
Las Exégesis Árabes:
وَأَمۡدَدۡنَٰهُم بِفَٰكِهَةٖ وَلَحۡمٖ مِّمَّا يَشۡتَهُونَ
Và TA sẽ gia tăng cho họ trái cây và thịt ngon tùy món mà họ thích.
Las Exégesis Árabes:
يَتَنَٰزَعُونَ فِيهَا كَأۡسٗا لَّا لَغۡوٞ فِيهَا وَلَا تَأۡثِيمٞ
Trong đó (thiên đàng), họ sẽ trao cho nhau một cái tách không chứa lời tam phào và không tội lỗi.
Las Exégesis Árabes:
۞ وَيَطُوفُ عَلَيۡهِمۡ غِلۡمَانٞ لَّهُمۡ كَأَنَّهُمۡ لُؤۡلُؤٞ مَّكۡنُونٞ
Và được hầu hạ bởi những thiếu niên xinh đẹp như những viên ngọc trai được giữ kỹ.
Las Exégesis Árabes:
وَأَقۡبَلَ بَعۡضُهُمۡ عَلَىٰ بَعۡضٖ يَتَسَآءَلُونَ
Họ sẽ bước đến gặp nhau hỏi han.
Las Exégesis Árabes:
قَالُوٓاْ إِنَّا كُنَّا قَبۡلُ فِيٓ أَهۡلِنَا مُشۡفِقِينَ
Nói: "Trước đây chúng tôi và gia đình thường lo lắng'
Las Exégesis Árabes:
فَمَنَّ ٱللَّهُ عَلَيۡنَا وَوَقَىٰنَا عَذَابَ ٱلسَّمُومِ
“Nhưng Allah đã ban ân cho chúng tôi và cứu chúng tôi khỏi hình phạt của Lửa đốt cháy."
Las Exégesis Árabes:
إِنَّا كُنَّا مِن قَبۡلُ نَدۡعُوهُۖ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلۡبَرُّ ٱلرَّحِيمُ
“Quả thật, trước đây chúng tôi đã từng cầu nguyện Ngài. Rõ thật, Ngài là Đấng Rất Mực Nhân Từ, Rất Mực Khoan Dung.”
Las Exégesis Árabes:
فَذَكِّرۡ فَمَآ أَنتَ بِنِعۡمَتِ رَبِّكَ بِكَاهِنٖ وَلَا مَجۡنُونٍ
Bởi thế, hãy nhắc nhở. Do Ân huệ của Thượng Đế của Ngươi, Ngươi không phải là một tên thầy bói cũng không phải là một tên điên.
Las Exégesis Árabes:
أَمۡ يَقُولُونَ شَاعِرٞ نَّتَرَبَّصُ بِهِۦ رَيۡبَ ٱلۡمَنُونِ
Hoặc có phải chúng nói: “(Y là) một nhà thơ. Bọn ta đợi xem, sớm muộn gì y cũng gặp tai nạn.”
Las Exégesis Árabes:
قُلۡ تَرَبَّصُواْ فَإِنِّي مَعَكُم مِّنَ ٱلۡمُتَرَبِّصِينَ
Hãy bảo chúng: “Các người hãy đợi, Ta cùng chờ đợi với các người"
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Capítulo: At-Tur
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim - Índice de traducciones

Traducida por Hassan Abdul Karim. Desarrollada bajo la supervisión del Centro Rowad Al-Taryamah. Se permite acceder a la traducción original con el propósito de brindar opiniones, evaluación y desarrollo continuo.

Cerrar