Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (2) Capítulo: Sura Al-Hashr
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَخۡرَجَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِنۡ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِ مِن دِيَٰرِهِمۡ لِأَوَّلِ ٱلۡحَشۡرِۚ مَا ظَنَنتُمۡ أَن يَخۡرُجُواْۖ وَظَنُّوٓاْ أَنَّهُم مَّانِعَتُهُمۡ حُصُونُهُم مِّنَ ٱللَّهِ فَأَتَىٰهُمُ ٱللَّهُ مِنۡ حَيۡثُ لَمۡ يَحۡتَسِبُواْۖ وَقَذَفَ فِي قُلُوبِهِمُ ٱلرُّعۡبَۚ يُخۡرِبُونَ بُيُوتَهُم بِأَيۡدِيهِمۡ وَأَيۡدِي ٱلۡمُؤۡمِنِينَ فَٱعۡتَبِرُواْ يَٰٓأُوْلِي ٱلۡأَبۡصَٰرِ
Ngài là Đấng đã trục xuất những kẻ phản nghịch trong nhóm Người dân Kinh Sách (nhóm Do thái Banu An-Nadhir) ra khỏi nhà cửa của chúng nhân cuộc tập hợp (lực lượng để trừng phạt chúng) lần đầu. Các ngươi không nghĩ rằng chúng sẽ bỏ đi và chính chúng cũng nghĩ thành lũy kiên cố của chúng có thể bảo vệ chúng tránh khỏi (sự trừng phạt của) Allah. Nhưng (lực lượng của) Allah đến tấn công chúng từ một nơi mà chúng không ngờ tới. Và Ngài ném sự kinh hãi vào lòng của chúng khiến chúng tự đập phá nhà cửa với bàn tay của chúng và với bàn tay của những người tin tưởng. Bởi thế, hãy tiếp thu (bài học) cảnh báo, hỡi những kẻ có đôi mắt biết nhìn!
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Versículo: (2) Capítulo: Sura Al-Hashr
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción Vietnamita- Hasan Abdul-Karim - Índice de traducciones

Traducción de los significados del Noble Corán al vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corregido por la supervisión del Centro de traducción Ruwwad. La traducción original está disponible para sugerencias, evaluación continua y desarrollo.

Cerrar