Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (81) Capítulo: Sura Al-Nahl
وَٱللَّهُ جَعَلَ لَكُم مِّمَّا خَلَقَ ظِلَٰلٗا وَجَعَلَ لَكُم مِّنَ ٱلۡجِبَالِ أَكۡنَٰنٗا وَجَعَلَ لَكُمۡ سَرَٰبِيلَ تَقِيكُمُ ٱلۡحَرَّ وَسَرَٰبِيلَ تَقِيكُم بَأۡسَكُمۡۚ كَذَٰلِكَ يُتِمُّ نِعۡمَتَهُۥ عَلَيۡكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تُسۡلِمُونَ
Allah đã tạo ra cho các ngươi bóng mát từ cây cối và các công trình để các ngươi tránh nắng. Ngài đã tạo ra những quả núi với những hang động để các ngươi làm nơi trú ẩn tránh được cái rét, cái nóng và cả kẻ thù. Ngài đã làm cho các ngươi biết làm ra những chiếc áo từ bông và những thứ khá để bảo vệ bản thân khỏi cái nóng và cái rét; và Ngài đã làm cho các ngươi biết làm ra những chiếu áo giáp, những cái khiên để bảo vệ bản thân khi đánh chiến với kẻ thù. Với những ân huệ đó, Ngài muốn hoàn thiện hồng phúc của Ngài cho các ngươi mong rằng các ngươi qui phục một mình Ngài và không tổ hợp với Ngài bất cứ thứ gì.
Las Exégesis Árabes:
Beneficios de los versículos de esta página:
• دلت الآيات على جواز الانتفاع بالأصواف والأوبار والأشعار على كل حال، ومنها استخدامها في البيوت والأثاث.
Các câu Kinh là bằng chứng được phép sử dụng lông cừu, lông lạc đà và lông dê đực vào các lợi ích trong mọi tình huống như xây dựng lều và các vật dụng.

• كثرة النعم من الأسباب الجالبة من العباد مزيد الشكر، والثناء بها على الله تعالى.
Allah ban cho nhiều ân huệ là để đám bầy tôi của Ngài tri ân và ca tụng Ngài nhiều hơn.

• الشهيد الذي يشهد على كل أمة هو أزكى الشهداء وأعدلهم، وهم الرسل الذين إذا شهدوا تمّ الحكم على أقوامهم.
Nhân chứng cho mỗi cộng đồng phải là người trong sạch và công tâm nhất trong số họ. Những người làm chứng đó chính là các vị Thiên Sứ được cử phái đến với mỗi cộng đồng, khi nào họ làm chứng thì cộng đồng của họ coi như đã được phán quyết.

• في قوله تعالى: ﴿وَسَرَابِيلَ تَقِيكُم بِأْسَكُمْ﴾ دليل على اتخاذ العباد عدّة الجهاد؛ ليستعينوا بها على قتال الأعداء.
Tròng lời phán ((những chiếc áo giáp bảo vệ các ngươi trong chiến đấu)) là bằng chứng rằng các bầy tôi hãy dùng các khí cụ cho Jihaad để làm vật hỗ trợ khi chiến đấu với kẻ thù.

 
Traducción de significados Versículo: (81) Capítulo: Sura Al-Nahl
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán - Índice de traducciones

Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán, emitida por el Centro Tafsir para los Estudios Coránicos

Cerrar