Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (46) Capítulo: Sura Al-Qasas
وَمَا كُنتَ بِجَانِبِ ٱلطُّورِ إِذۡ نَادَيۡنَا وَلَٰكِن رَّحۡمَةٗ مِّن رَّبِّكَ لِتُنذِرَ قَوۡمٗا مَّآ أَتَىٰهُم مِّن نَّذِيرٖ مِّن قَبۡلِكَ لَعَلَّهُمۡ يَتَذَكَّرُونَ
Và Ngươi cũng đã không ở bên sườn núi Tur khi TA gọi Musa và TA đã mặc khải cho Y điều mà TA đã mặc khải cho đến khi Ngươi thuật lại về điều đó. Tuy nhiên, TA cử phái Ngươi đến như là một Hồng ân từ Thượng Đế của Ngươi cho nhân loại. Vì vậy TA đã mặc khải cho Ngươi biết về nguồn tin đó để Ngươi cảnh báo một dân tộc mà trước Ngươi đã không có một vị Sứ Giả nào được cử đến cảnh báo họ may ra họ biết thức tỉnh và tin tưởng nơi những điều mặc khải từ Allah, Đấng Quang Vinh đã được Ngươi mang đến cho họ.
Las Exégesis Árabes:
Beneficios de los versículos de esta página:
• نفي علم الغيب عن رسول الله صلى الله عليه وسلم إلَّا ما أطلعه الله عليه.
* Phủ nhận việc Thiên Sứ biết điều vô hình ngoại trừ điều nào Nguời được Allah ban cho sự hiểu biết.

• اندراس العلم بتطاول الزمن.
* Kiến thức sẽ bị mất dần theo thời gian.

• تحدّي الكفار بالإتيان بما هو أهدى من وحي الله إلى رسله.
* Thách thức người ngoại đạo đưa ra những chỉ đạo tốt hơn lời mặc khải của Allah cho các vị Sứ Giả của Ngài.

• ضلال الكفار بسبب اتباع الهوى، لا بسبب اتباع الدليل.
* Sự lầm lạc của kẻ ngoại đạo là do đi theo dục vọng chứ không do việc đi theo các bằng chứng.

 
Traducción de significados Versículo: (46) Capítulo: Sura Al-Qasas
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán - Índice de traducciones

Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán, emitida por el Centro Tafsir para los Estudios Coránicos

Cerrar