Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (7) Capítulo: Sura Al-Qasas
وَأَوۡحَيۡنَآ إِلَىٰٓ أُمِّ مُوسَىٰٓ أَنۡ أَرۡضِعِيهِۖ فَإِذَا خِفۡتِ عَلَيۡهِ فَأَلۡقِيهِ فِي ٱلۡيَمِّ وَلَا تَخَافِي وَلَا تَحۡزَنِيٓۖ إِنَّا رَآدُّوهُ إِلَيۡكِ وَجَاعِلُوهُ مِنَ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và TA đã gởi đến mẹ của Musa lời phán rằng hãy cứ cho đứa con trai của ngươi bú sữa, đến khi ngươi lo sợ cho con trai mình bị Fir'awn và quân lính của hắn giết hại Y thì ngươi hãy để Y trong một chiếc rương rồi ném chiếc rương đó xuống sông Nile, nhưng ngươi chớ lo sợ Y bị chết chìm hay bị Fir'awn sát hại, và ngươi cũng đừng đau buồn vì phải chia cách Y. Chắc chắn TA sẽ mang Y còn sống trả lại cho ngươi, và đề cử Y làm Thiên Sứ cho TA giống như bao Thiên Sứ được TA gởi xuống cho nhân loại.
Las Exégesis Árabes:
Beneficios de los versículos de esta página:
• تدبير الله لعباده الصالحين بما يسلمهم من مكر أعدائهم.
* Sự hoạch định của Allah dành cho bề tôi ngoan đạo của Ngài là giải cứu họ thoát khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

• تدبير الظالم يؤول إلى تدميره.
* Việc lập mưu kế phá hủy người khác của kẻ bạo ngược dẫn đến chính việc ấy lại phá hủy lại chính mình, có câu gậy ông đập lưng ông.

• قوة عاطفة الأمهات تجاه أولادهن.
* Sức mạnh tình thương của các bà mẹ luôn dành cho con cái của họ.

• جواز استخدام الحيلة المشروعة للتخلص من ظلم الظالم.
* Được phép sử dụng thủ đoạn chính đáng để loại bỏ hành động bất công của kẻ bạo ngược gây ra.

• تحقيق وعد الله واقع لا محالة.
* Chứng thực Lời Hứa của Allah chắc chắn xảy ra.

 
Traducción de significados Versículo: (7) Capítulo: Sura Al-Qasas
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán - Índice de traducciones

Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán, emitida por el Centro Tafsir para los Estudios Coránicos

Cerrar