Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (8) Capítulo: Sura Al-Qasas
فَٱلۡتَقَطَهُۥٓ ءَالُ فِرۡعَوۡنَ لِيَكُونَ لَهُمۡ عَدُوّٗا وَحَزَنًاۗ إِنَّ فِرۡعَوۡنَ وَهَٰمَٰنَ وَجُنُودَهُمَا كَانُواْ خَٰطِـِٔينَ
Vậy là nữ ta đã làm theo chỉ thị của TA mà đặt đứa con trai của mình trong một chiếc rương và ném nó xuống sông. Chiếc rương trôi dạt vào cung điện của Fir'awn và được người nhà của Fir'awn vớt lấy mang về nuôi. Đó là kết quả mà Allah muốn Musa sẽ trở thành kẻ thù của Fir'awn và Allah sẽ xóa bỏ vương quyền của hắn bằng bàn tay của Musa. Quả thật, Fir'awn cùng cận thần của hắn là Haman và binh lính của hai đứa chúng là những kẻ tội lỗi vì đã vô đức tin, bạo ngược và tàn phá trái đất.
Las Exégesis Árabes:
Beneficios de los versículos de esta página:
• تدبير الله لعباده الصالحين بما يسلمهم من مكر أعدائهم.
* Sự hoạch định của Allah dành cho bề tôi ngoan đạo của Ngài là giải cứu họ thoát khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

• تدبير الظالم يؤول إلى تدميره.
* Việc lập mưu kế phá hủy người khác của kẻ bạo ngược dẫn đến chính việc ấy lại phá hủy lại chính mình, có câu gậy ông đập lưng ông.

• قوة عاطفة الأمهات تجاه أولادهن.
* Sức mạnh tình thương của các bà mẹ luôn dành cho con cái của họ.

• جواز استخدام الحيلة المشروعة للتخلص من ظلم الظالم.
* Được phép sử dụng thủ đoạn chính đáng để loại bỏ hành động bất công của kẻ bạo ngược gây ra.

• تحقيق وعد الله واقع لا محالة.
* Chứng thực Lời Hứa của Allah chắc chắn xảy ra.

 
Traducción de significados Versículo: (8) Capítulo: Sura Al-Qasas
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán - Índice de traducciones

Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán, emitida por el Centro Tafsir para los Estudios Coránicos

Cerrar