Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán * - Índice de traducciones


Traducción de significados Versículo: (30) Capítulo: Sura Saad
وَوَهَبۡنَا لِدَاوُۥدَ سُلَيۡمَٰنَۚ نِعۡمَ ٱلۡعَبۡدُ إِنَّهُۥٓ أَوَّابٌ
Và TA đã ban cho Dawood đứa con trai, Sulayman, một Ân Điển tốt đẹp cho niềm vui của Y. Và Sulayman là một bề tôi ưu hạng nhất của TA. Quả thật, Y luôn hằng quay về sám hối với TA và luôn phó thác hết mọi chuyện cho TA.
Las Exégesis Árabes:
Beneficios de los versículos de esta página:
• الحث على تدبر القرآن.
* Kêu gọi suy ngẫm Thiên Kinh Qur'an.

• في الآيات دليل على أنه بحسب سلامة القلب وفطنة الإنسان يحصل له التذكر والانتفاع بالقرآن الكريم.
* Trong các câu Kinh có chứng minh cho thấy những ai có tâm trí lành mạnh thì Thiên Kinh Qur'an sẽ mang lại điều hữu ích cho họ và giúp họ giác ngộ điều chân lý.

• في الآيات دليل على صحة القاعدة المشهورة: «من ترك شيئًا لله عوَّضه الله خيرًا منه».
* Trong các câu Kinh chứa đựng một nguyên tắc hầu như ai cũng biết đối với những người Muslim có đức tin: "Ai bỏ đi một điều nào đó vì Allah thì Allah sẽ ban bố lại cho Y điều tốt hơn thứ đã bỏ đi."

 
Traducción de significados Versículo: (30) Capítulo: Sura Saad
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán - Índice de traducciones

Traducción al vietnamita de Al-Mujtasar en la Exégesis del Sagrado Corán, emitida por el Centro Tafsir para los Estudios Coránicos

Cerrar