Check out the new design

Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita - Centro de traducción Rwwad * - Índice de traducciones

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Traducción de significados Capítulo: Luqman   Versículo:

Luqman

الٓمٓ
Alif. La-m. Mi-m.[1]
[1] Xem lại phần chú thích ở câu 1 của chương Al-Baqarah.
Las Exégesis Árabes:
تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡحَكِيمِ
Đây là những câu của Kinh Sách chí minh (Qur’an).
Las Exégesis Árabes:
هُدٗى وَرَحۡمَةٗ لِّلۡمُحۡسِنِينَ
Là nguồn Chỉ Đạo và là một Hồng Ân dành cho những người làm tốt.
Las Exégesis Árabes:
ٱلَّذِينَ يُقِيمُونَ ٱلصَّلَوٰةَ وَيُؤۡتُونَ ٱلزَّكَوٰةَ وَهُم بِٱلۡأٓخِرَةِ هُمۡ يُوقِنُونَ
(Đó là) những người chu đáo duy trì lễ nguyện Salah, xuất Zakah và có đức tin kiên định nơi cõi Đời Sau.
Las Exégesis Árabes:
أُوْلَٰٓئِكَ عَلَىٰ هُدٗى مِّن رَّبِّهِمۡۖ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُفۡلِحُونَ
Họ là những người theo đúng nguồn chỉ đạo từ Thượng Đế của họ và họ là những người thành đạt.
Las Exégesis Árabes:
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَشۡتَرِي لَهۡوَ ٱلۡحَدِيثِ لِيُضِلَّ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَيَتَّخِذَهَا هُزُوًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Trong nhân loại, có kẻ đã mua bán lời giải trí hầu lôi kéo những người thiếu hiểu biết lạc xa khỏi con đường của Allah, họ chọn đó làm cách phỉ báng chính đạo của Ngài. Đó là những kẻ sẽ phải gánh chịu sự trừng phạt nhục nhã.
Las Exégesis Árabes:
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِ ءَايَٰتُنَا وَلَّىٰ مُسۡتَكۡبِرٗا كَأَن لَّمۡ يَسۡمَعۡهَا كَأَنَّ فِيٓ أُذُنَيۡهِ وَقۡرٗاۖ فَبَشِّرۡهُ بِعَذَابٍ أَلِيمٍ
Khi những lời mặc khải của TA được đọc cho y nghe thì y quay lưng bỏ đi với dáng điệu cao ngạo làm như thể y chẳng hề nghe thấy gì, như thể hai tai của y bị điếc. Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy báo cho y biết về một sự trừng phạt đau đớn.
Las Exégesis Árabes:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَهُمۡ جَنَّٰتُ ٱلنَّعِيمِ
Những ai có đức tin và hành thiện chắc chắn sẽ được hưởng Thiên Đàng hạnh phúc.
Las Exégesis Árabes:
خَٰلِدِينَ فِيهَاۖ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقّٗاۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Họ sẽ sống trong đó mãi mãi. Lời Hứa của Allah là sự thật; và Ngài là Đấng Quyền Năng, Đấng Chí Minh.
Las Exégesis Árabes:
خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ بِغَيۡرِ عَمَدٖ تَرَوۡنَهَاۖ وَأَلۡقَىٰ فِي ٱلۡأَرۡضِ رَوَٰسِيَ أَن تَمِيدَ بِكُمۡ وَبَثَّ فِيهَا مِن كُلِّ دَآبَّةٖۚ وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا مِن كُلِّ زَوۡجٖ كَرِيمٍ
Ngài đã khởi tạo các tầng trời không cần trụ chống đỡ như các ngươi đang nhìn thấy và Ngài đã cắm lên trên mặt đất những quả núi kiên cố, sợ trái đất sẽ rung chuyển với các ngươi và Ngài đã rải khắp nơi trên trái đất vô số động vật. Và TA (Allah) đã trút nước mưa từ trên trời xuống để TA cho mọc ra trên nó vô số loại cỏ cây quí giá, từng cặp và từng cặp.
Las Exégesis Árabes:
هَٰذَا خَلۡقُ ٱللَّهِ فَأَرُونِي مَاذَا خَلَقَ ٱلَّذِينَ مِن دُونِهِۦۚ بَلِ ٱلظَّٰلِمُونَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Đây là sự tạo hóa của Allah. Vậy các ngươi (hỡi những kẻ thờ đa thần) hãy cho TA xem đâu là tạo vật mà những thần linh (các ngươi thờ phượng) ngoài Ngài đã tạo? Không, những kẻ sai quấy đang lầm lạc rõ ràng.
Las Exégesis Árabes:
 
Traducción de significados Capítulo: Luqman
Índice de Capítulos Número de página
 
Traducción de los significados del Sagrado Corán - Traducción al vietnamita - Centro de traducción Rwwad - Índice de traducciones

Traducida por el equipo del Centro Rowad Al-Taryamah en cooperación con la Asociación de Dawah en Rabwa y la Asociación para el Servicio del Contenido Islámico en Idiomas.

Cerrar