ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (78) سوره: سوره يونس
قَالُوٓاْ أَجِئۡتَنَا لِتَلۡفِتَنَا عَمَّا وَجَدۡنَا عَلَيۡهِ ءَابَآءَنَا وَتَكُونَ لَكُمَا ٱلۡكِبۡرِيَآءُ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَا نَحۡنُ لَكُمَا بِمُؤۡمِنِينَ
Phe của Fir'awn trả lời Musa (cầu xin Người được bằng an) nói rằng: "Phải chăng Ngươi đến gặp bọn ta với ma thuật của Ngươi để làm bọn ta từ bỏ những điều mà bọn ta thấy ông bà cha mẹ của bọn ta đang theo trong tôn giáo của bọn ta, để hai anh em nhà ngươi có thể trở thành vua hay sao? Và bọn ta sẽ không tin tưởng nơi hai ngươi đâu - hỡi Musa và Harun - nhất là khi các ngươi cho rằng hai ngươi là hai Sứ Giả được phái đến cho bọn ta.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• سلاح المؤمن في مواجهة أعدائه هو التوكل على الله.
* Vũ khí của những người có đức tin khi chạm trán kẻ thù là sự phó thác tuyệt đối cho Allah.

• الإصرار على الكفر والتكذيب بالرسل يوجب الختم على القلوب فلا تؤمن أبدًا.
* Người khăng khăng phủ nhận và chối bỏ những vị Sứ Giả đáng bị niêm kín trái tim và họ sẽ không bao giờ được trở thành người tin tưởng.

• حال أعداء الرسل واحد، فهم دائما يصفون الهدى بالسحر أو الكذب.
* Tình trạng của những kẻ thù của những vị Sứ Giả là một, đó là họ luôn miêu tả sự chỉ đạo là trò ma thuật hay lời dối.

• إن الساحر لا يفلح أبدًا.
* Chắc chắn những kẻ dùng bùa phép sẽ không bao giờ được thành công.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (78) سوره: سوره يونس
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن