ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (34) سوره: سوره هود
وَلَا يَنفَعُكُمۡ نُصۡحِيٓ إِنۡ أَرَدتُّ أَنۡ أَنصَحَ لَكُمۡ إِن كَانَ ٱللَّهُ يُرِيدُ أَن يُغۡوِيَكُمۡۚ هُوَ رَبُّكُمۡ وَإِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
"Và rồi Ta có khuyên bảo hay cảnh cáo các ngươi thế nào đi chăng nữa thì nó cũng sẽ không giúp ích gì cho các ngươi một khi Allah muốn cho các ngươi lầm lạc trên con đường chính đạo, thì không có một ai có thể chỉ dẫn các ngươi bời vì các ngươi là những tên cứng đầu láo xược. Ngài là Thượng Đế của các ngươi, Ngài là Đức Vua ra lệnh các ngươi nếu Ngài muốn các ngươi lạc lối và Ngài cũng là Đấng duy nhất mà các ngươi sẽ trở về trình diện với Ngài vào Ngày Phục Sinh để nhận lấy hậu quả mà các ngươi đã từng làm"
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• عفة الداعية إلى الله وأنه يرجو منه الثواب وحده.
* Tính khiêm tốn của người Da-'i (kêu gọi mọi người đến với Allah) là chỉ hi vọng nhận được phần thưởng duy nhất ở Allah.

• حرمة طرد فقراء المؤمنين، ووجوب إكرامهم واحترامهم.
* Cấm xua đổi những người Mu'min có đức tin và bắt buộc phải đối xử một cách tôn trọng và nồng nhiệt với họ.

• استئثار الله تعالى وحده بعلم الغيب.
* Allah Toàn Năng dành riêng kiến thức về điều huyền bí cho Ngài.

• مشروعية جدال الكفار ومناظرتهم.
* Được phép tranh luận với những người vô đức tin về đức tin.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (34) سوره: سوره هود
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن