ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (24) سوره: سوره رعد
سَلَٰمٌ عَلَيۡكُم بِمَا صَبَرۡتُمۡۚ فَنِعۡمَ عُقۡبَى ٱلدَّارِ
Và các Thiên Thần luôn chào hỏi khi vào gặp họ với lời chào: Salamu a'laikum - cầu xin bình an cho các bạn - nghĩa là: Các bạn đã bình an thoát khỏi sự tổn hại vì các vị đã kiên trì tuân theo Allah, kiên nhẫn chịu đựng thử thách của Ngài, và nhẫn nại trước khó khăn. Thật là tuyệt hảo cho phần thưởng cuối cùng Ngài dành cho quí vị
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• الترغيب في جملة من فضائل الأخلاق الموجبة للجنة، ومنها: حسن الصلة، وخشية الله تعالى، والوفاء بالعهود، والصبر والإنفاق، ومقابلة السيئة بالحسنة والتحذير من ضدها.
* Một chuỗi những đức tính tốt đẹp để được Thiên Đàng, như: Kết chặt mối quan hệ ruột thịt, kính sợ Allah, thực hiện các giao ước, nhẫn nại và bố thí, dùng điều tốt đối xử cái xấu, và cảnh báo cho những ai đối lập.

• أن مقاليد الرزق بيد الله سبحانه وتعالى، وأن توسعة الله تعالى أو تضييقه في رزق عبدٍ ما لا ينبغي أن يكون موجبًا لفرح أو حزن، فهو ليس دليلًا على رضا الله أو سخطه على ذلك العبد.
* Chìa khóa bổng lộc nằm trong tằm tay của Allah Tối Cao, cho dù Allah có nới rộng hay thu hẹp bổng lộc cho bề tôi thì y cũng không nên quá vui mừng hay buồn rầu, vì điều đó không chứng minh rằng Allah hài lòng hay không hài lòng về người bề tôi đó

• أن الهداية ليست بالضرورة مربوطة بإنزال الآيات والمعجزات التي اقترح المشركون إظهارها.
* Quả thật sự hướng dẫn không nhất thiết phải liên quan đến các dấu hiệu và những phép lạ được ban xuống mà những kẻ thờ đa thần đề nghị biểu hiện nó

• من آثار القرآن على العبد المؤمن أنه يورثه طمأنينة في القلب.
* Một trong những tác động của Qur'an đối với người bề tôi có đức tin là làm cho con tim trở nên kiên định

 
ترجمهٔ معانی آیه: (24) سوره: سوره رعد
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن